Có 3 kết quả:

ㄎㄚㄎㄜㄎㄜˋ
Âm Pinyin: ㄎㄚ, ㄎㄜ, ㄎㄜˋ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶丶フノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: RJHR (口十竹口)
Unicode: U+5580
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ca, khách
Âm Nôm: ca, khách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haak3, kaa1, kaa3, kak1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

1/3

ㄎㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng nôn oẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng dùng để phiên dịch tên đất, tên núi. ◎Như: “Khách-Mạch-Long” 喀麥隆 Cameroon (quốc gia ở Phi Châu).
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen, nôn oẹ. ◎Như: “khách khách” 喀喀 ọ oẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Khách khách 喀喀 tiếng nôn ọe.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Tiếng nôn mửa hoặc tiếng ho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nôn mửa. Cũng nói Khách khách 咯咯.

Từ điển Trung-Anh

(onom.) sound of coughing or vomiting

Từ ghép 34

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng dùng để phiên dịch tên đất, tên núi. ◎Như: “Khách-Mạch-Long” 喀麥隆 Cameroon (quốc gia ở Phi Châu).
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen, nôn oẹ. ◎Như: “khách khách” 喀喀 ọ oẹ.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng dùng để phiên dịch tên đất, tên núi. ◎Như: “Khách-Mạch-Long” 喀麥隆 Cameroon (quốc gia ở Phi Châu).
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen, nôn oẹ. ◎Như: “khách khách” 喀喀 ọ oẹ.