Có 2 kết quả:
wéi ㄨㄟˊ • wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口畏
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨一一フノ丶
Thương Hiệt: RWMV (口田一女)
Unicode: U+5582
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: uỷ
Âm Nôm: hôi, òi, ôi, úi, uy
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Quảng Đông: wai2, wai3
Âm Nôm: hôi, òi, ôi, úi, uy
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Quảng Đông: wai2, wai3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đỗ quyên - 杜鵑 (Đỗ Phủ)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 3 - 濟源寒食其三 (Mạnh Giao)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 3 - 濟源寒食其三 (Mạnh Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
hello (when answering the phone)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chăn nuôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi: ê, này, ơi, allo (dùng cho điện thoại). ◎Như: “uy, thị thùy” 喂, 是誰 allo, ai đấy?
2. (Động) Nuôi, cho ăn. § Tục dùng lầm như chữ 餵. ◎Như: “uy điểu” 喂鳥 cho chim ăn, “uy trư” 喂豬 nuôi cho heo ăn.
2. (Động) Nuôi, cho ăn. § Tục dùng lầm như chữ 餵. ◎Như: “uy điểu” 喂鳥 cho chim ăn, “uy trư” 喂豬 nuôi cho heo ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ. Tục dùng lầm như chữ 餵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Này, ... ơi, a lô!: 喂,是誰? Này, ai đấy?;
② Cho ăn, bón (như 餵, bộ 食): 喂孩子 Cho con ăn, bón cơm cho trẻ; 喂奶 Cho bú, sữa;
③ Nuôi: 喂雞 Nuôi gà, cho gà ăn.
② Cho ăn, bón (như 餵, bộ 食): 喂孩子 Cho con ăn, bón cơm cho trẻ; 喂奶 Cho bú, sữa;
③ Nuôi: 喂雞 Nuôi gà, cho gà ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bú. Mút — Ngày nay dùng làm tán thán từ đầu câu, có nghĩa như: Ô, Ôi, A.
Từ điển Trung-Anh
(1) hey
(2) to feed (an animal, baby, invalid etc)
(2) to feed (an animal, baby, invalid etc)
Từ điển Trung-Anh
variant of 餵|喂[wei4]
Từ điển Trung-Anh
to feed
Từ ghép 8