Có 1 kết quả:
nán ㄋㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口南
Nét bút: 丨フ一一丨丨フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: RJBJ (口十月十)
Unicode: U+5583
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nam
Âm Nôm: nam, nêm, nôm
Âm Nhật (onyomi): ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): の.う (no.u)
Âm Hàn: 남
Âm Quảng Đông: naam4
Âm Nôm: nam, nêm, nôm
Âm Nhật (onyomi): ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): の.う (no.u)
Âm Hàn: 남
Âm Quảng Đông: naam4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc vãn tuý quy - 薄晚醉歸 (Cao Bá Quát)
• Cảnh thế - 警世 (Từ Thụ Hoài Thâm)
• Dục đắc an thân xứ - 欲得安身處 (Hàn Sơn)
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Đề bình - 題屏 (Lưu Quý Tôn)
• Độc “Ngô Việt xuân thu” - 讀吳越春秋 (Quán Hưu)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 2 - 春日記閒三作其二 (Phan Huy Ích)
• Xuân tình - 春晴 (Trần Đình Túc)
• Cảnh thế - 警世 (Từ Thụ Hoài Thâm)
• Dục đắc an thân xứ - 欲得安身處 (Hàn Sơn)
• Dương phụ hành - 洋婦行 (Cao Bá Quát)
• Đề bình - 題屏 (Lưu Quý Tôn)
• Độc “Ngô Việt xuân thu” - 讀吳越春秋 (Quán Hưu)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân nhật ký nhàn tam tác kỳ 2 - 春日記閒三作其二 (Phan Huy Ích)
• Xuân tình - 春晴 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng nói lầm bầm
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) § Xem “nam nam” 喃喃.
Từ điển Thiều Chửu
① Nam nam 喃喃 tiếng nói lầm rầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng kêu của chim én;
② Nói thầm, lầm bầm, lẩm nhẩm. 【喃喃】nam nam [nánnán] Lẩm bẩm, lẩm nhẩm: 喃喃地說 Nói lẩm bẩm; 喃喃自語 Tự nói lẩm nhẩm.
② Nói thầm, lầm bầm, lẩm nhẩm. 【喃喃】nam nam [nánnán] Lẩm bẩm, lẩm nhẩm: 喃喃地說 Nói lẩm bẩm; 喃喃自語 Tự nói lẩm nhẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhiều người nói. Td: Nam nam ( xì xào ).
Từ điển Trung-Anh
mumble in repetition
Từ ghép 7