Có 1 kết quả:
shàn ㄕㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿻羊⿱䒑口
Nét bút: 丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: TGTR (廿土廿口)
Unicode: U+5584
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiện
Âm Nôm: thiến
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): よ.い (yo.i), い.い (i.i), よ.く (yo.ku), よし.とする (yoshi.tosuru)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin6
Âm Nôm: thiến
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): よ.い (yo.i), い.い (i.i), よ.く (yo.ku), よし.とする (yoshi.tosuru)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin6
Tự hình 4
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đại học - 大學 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Tân mông hồi bộ tuý trung hữu tác - 新蒙回部醉中有作 (Cao Bá Quát)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Tiền Khởi)
• Đại học - 大學 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Tân mông hồi bộ tuý trung hữu tác - 新蒙回部醉中有作 (Cao Bá Quát)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Tiền Khởi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. người tài giỏi
2. thiện, lành
2. thiện, lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc tốt, việc lành. § Đối lại với “ác” 惡. ◎Như: “nhật hành nhất thiện” 日行一善 mỗi ngày làm một việc tốt.
2. (Danh) Người có đức hạnh, người tốt lành.
3. (Danh) Họ “Thiện”.
4. (Động) Giao hảo, thân thiết. § Cũng đọc là “thiến”. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quang dữ tử tương thiện” 光與子相善 (Yên sách tam 燕策三) (Điền) Quang tôi với ông (chỉ Kinh Kha 荊軻) thân thiết với nhau.
5. (Động) Cho là hay, khen. § Cũng đọc là “thiến”. ◇Sử Kí 史記: “Lương sổ dĩ Thái Công binh pháp thuyết Bái Công, Bái Công thiện chi, thường dụng kì sách” 良數以太公兵法說沛公, 沛公善之, 常用其策 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nhiều lần đem binh pháp của Thái Công nói cho Bái Công nghe, Bái Công khen, thường dùng sách lược ấy.
6. (Động) Thích. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương như thiện chi, tắc hà vi bất hành?” 王如善之,則何為不行? (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm?
7. (Động) Tiếc. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố thiện nhật giả vương, thiện thì giả bá” 故善日者王, 善時者霸 (Cường quốc 彊國) Cho nên người tiếc ngày là bậc vương, người tiếc giờ là bậc bá.
8. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: “thiện nhân” 善人 người tốt, “thiện sự” 善事 việc lành.
9. (Tính) Quen. ◎Như: “diện thiện” 面善 mặt quen.
10. (Phó) Hay, giỏi. ◎Như: “năng ca thiện vũ” 能歌善舞 ca hay múa giỏi, “thiện chiến” 善戰 đánh hay, “thiện thư” 善書 viết khéo.
11. (Thán) Hay, giỏi. ◇Mai Thừa 枚乘: “Thái tử viết: Thiện! Nguyện phục văn chi” 太子曰:善! 願復聞之 (Thất phát 七發) Thái tử nói: Hay! Xin được nghe nữa.
2. (Danh) Người có đức hạnh, người tốt lành.
3. (Danh) Họ “Thiện”.
4. (Động) Giao hảo, thân thiết. § Cũng đọc là “thiến”. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quang dữ tử tương thiện” 光與子相善 (Yên sách tam 燕策三) (Điền) Quang tôi với ông (chỉ Kinh Kha 荊軻) thân thiết với nhau.
5. (Động) Cho là hay, khen. § Cũng đọc là “thiến”. ◇Sử Kí 史記: “Lương sổ dĩ Thái Công binh pháp thuyết Bái Công, Bái Công thiện chi, thường dụng kì sách” 良數以太公兵法說沛公, 沛公善之, 常用其策 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nhiều lần đem binh pháp của Thái Công nói cho Bái Công nghe, Bái Công khen, thường dùng sách lược ấy.
6. (Động) Thích. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương như thiện chi, tắc hà vi bất hành?” 王如善之,則何為不行? (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm?
7. (Động) Tiếc. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố thiện nhật giả vương, thiện thì giả bá” 故善日者王, 善時者霸 (Cường quốc 彊國) Cho nên người tiếc ngày là bậc vương, người tiếc giờ là bậc bá.
8. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: “thiện nhân” 善人 người tốt, “thiện sự” 善事 việc lành.
9. (Tính) Quen. ◎Như: “diện thiện” 面善 mặt quen.
10. (Phó) Hay, giỏi. ◎Như: “năng ca thiện vũ” 能歌善舞 ca hay múa giỏi, “thiện chiến” 善戰 đánh hay, “thiện thư” 善書 viết khéo.
11. (Thán) Hay, giỏi. ◇Mai Thừa 枚乘: “Thái tử viết: Thiện! Nguyện phục văn chi” 太子曰:善! 願復聞之 (Thất phát 七發) Thái tử nói: Hay! Xin được nghe nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiện, lành, đối lại với chữ ác 惡.
② Khéo, như thiện thư 善書 viết khéo.
③ Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện.
④ Giao hiếu.
② Khéo, như thiện thư 善書 viết khéo.
③ Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện.
④ Giao hiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lành, tốt lành, thiện, việc thiện (trái với ác, việc ác): 與人爲善 Đem lòng tốt giúp người; 故人難于爲善 Cho nên người ta khó làm việc thiện (Hàn Dũ);
② (văn) [đọc thiến] Cho là phải, cho là tốt, khen hay, khen giỏi: 良數以太公兵法說沛公,沛公善之 Trương Lương nhiều lần thuyết cho Bái Công nghe về binh pháp của Thái Công, Bái Công khen là hay (Sử kí);
③ (văn) Khuyên làm điều thiện;
④ Thân thiện, thân nhau, hữu hảo, chơi thân: 相善 Thân nhau; 齊,楚之交善 Sự giao hảo giữa Tề và Sở (Chiến quốc sách); 楚左尹項伯者…,素善留侯張良 Tả doãn Hạng Bá ở nước Sở, vốn chơi thân với Lưu hầu Trương Lương (Sử kí);
⑤ Tài tình, hay: 善策 Cách hay, phương sách tài tình;
⑥ Khéo léo, tài giỏi, giỏi về, khéo, dễ, hay: 勇敢善戰 Gan dạ thiện chiến; 善書 Viết khéo; 善辭令 Giỏi ăn nói; 黥布,天下猛將也,善用兵 Kình Bố là dũng tướng trong thiên hạ, giỏi về việc dùng binh (Sử kí: Lưu Hầu thế gia);
⑦ Dễ, thường hay: 善變 Thường hay thay đổi; 善忘 Dễ quên, hay quên, đãng trí; 女子善懷 Con gái hay lo lắng (Thi Kinh);
⑧ (văn) Tiếc: 善日者王 Kẻ tiếc thời gian của một ngày thì xưng vương (Tuân tử: Cường quốc);
⑨ Tốt, hay, được (lời đáp biểu thị sự đồng ý): 太祖曰:善。乃南征 Thái Tổ đáp: Tốt. Rồi đi đánh phía nam (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Khéo, hãy khéo: 子善視之 Ông hãy khéo xem điều đó (Tả truyện); 善爲我辭焉 Xin hãy khéo vì tôi mà từ chối giúp (Luận ngữ: Ủng dã);
⑪ (văn) Thích: 王如善之,則何爲不行 Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm? (Mạnh tử);
⑫ [Shàn] (Họ) Thiện.
② (văn) [đọc thiến] Cho là phải, cho là tốt, khen hay, khen giỏi: 良數以太公兵法說沛公,沛公善之 Trương Lương nhiều lần thuyết cho Bái Công nghe về binh pháp của Thái Công, Bái Công khen là hay (Sử kí);
③ (văn) Khuyên làm điều thiện;
④ Thân thiện, thân nhau, hữu hảo, chơi thân: 相善 Thân nhau; 齊,楚之交善 Sự giao hảo giữa Tề và Sở (Chiến quốc sách); 楚左尹項伯者…,素善留侯張良 Tả doãn Hạng Bá ở nước Sở, vốn chơi thân với Lưu hầu Trương Lương (Sử kí);
⑤ Tài tình, hay: 善策 Cách hay, phương sách tài tình;
⑥ Khéo léo, tài giỏi, giỏi về, khéo, dễ, hay: 勇敢善戰 Gan dạ thiện chiến; 善書 Viết khéo; 善辭令 Giỏi ăn nói; 黥布,天下猛將也,善用兵 Kình Bố là dũng tướng trong thiên hạ, giỏi về việc dùng binh (Sử kí: Lưu Hầu thế gia);
⑦ Dễ, thường hay: 善變 Thường hay thay đổi; 善忘 Dễ quên, hay quên, đãng trí; 女子善懷 Con gái hay lo lắng (Thi Kinh);
⑧ (văn) Tiếc: 善日者王 Kẻ tiếc thời gian của một ngày thì xưng vương (Tuân tử: Cường quốc);
⑨ Tốt, hay, được (lời đáp biểu thị sự đồng ý): 太祖曰:善。乃南征 Thái Tổ đáp: Tốt. Rồi đi đánh phía nam (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Khéo, hãy khéo: 子善視之 Ông hãy khéo xem điều đó (Tả truyện); 善爲我辭焉 Xin hãy khéo vì tôi mà từ chối giúp (Luận ngữ: Ủng dã);
⑪ (văn) Thích: 王如善之,則何爲不行 Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm? (Mạnh tử);
⑫ [Shàn] (Họ) Thiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt lành. Tốt đẹp — Giỏi, khéo.
Từ điển Trung-Anh
(1) good (virtuous)
(2) benevolent
(3) well-disposed
(4) good at sth
(5) to improve or perfect
(2) benevolent
(3) well-disposed
(4) good at sth
(5) to improve or perfect
Từ ghép 188
Ā lā shàn 阿拉善 • Ā lā shàn Méng 阿拉善盟 • Ā lā shàn Yòu qí 阿拉善右旗 • Ā lā shàn Zuǒ qí 阿拉善左旗 • bǎi shàn xiào wéi xiān 百善孝为先 • bǎi shàn xiào wéi xiān 百善孝為先 • bù shàn 不善 • bù wán shàn 不完善 • cháng xiù shàn wǔ 長袖善舞 • cháng xiù shàn wǔ 长袖善舞 • chéng è quàn shàn 惩恶劝善 • chéng è quàn shàn 懲惡勸善 • chéng è yáng shàn 惩恶扬善 • chéng è yáng shàn 懲惡揚善 • cí méi shàn mù 慈眉善目 • cí méi shàn yǎn 慈眉善眼 • cí shàn 慈善 • cí shàn chōu jiǎng 慈善抽奖 • cí shàn chōu jiǎng 慈善抽獎 • cí shàn jī gòu 慈善机构 • cí shàn jī gòu 慈善機構 • cí shàn jiā 慈善家 • cí shàn zǔ zhī 慈善組織 • cí shàn zǔ zhī 慈善组织 • cóng shàn rú dēng , cóng è rú bēng 从善如登,从恶如崩 • cóng shàn rú dēng , cóng è rú bēng 從善如登,從惡如崩 • cóng shàn rú liú 从善如流 • cóng shàn rú liú 從善如流 • duō chóu shàn gǎn 多愁善感 • duō duō yì shàn 多多益善 • duō móu shàn duàn 多謀善斷 • duō móu shàn duàn 多谋善断 • duō qián shàn gǔ 多錢善賈 • duō qián shàn gǔ 多钱善贾 • fá shàn kě chén 乏善可陈 • fá shàn kě chén 乏善可陳 • gǎi è xiàng shàn 改恶向善 • gǎi è xiàng shàn 改惡向善 • gǎi shàn 改善 • gǎi shàn guān xi 改善关系 • gǎi shàn guān xi 改善關係 • gǎi shàn tōng xùn 改善通訊 • gǎi shàn tōng xùn 改善通讯 • gōng yù shàn qí shì , bì xiān lì qí qì 工欲善其事,必先利其器 • gòng xiāng shàn jǔ 共襄善举 • gòng xiāng shàn jǔ 共襄善舉 • guò ér néng gǎi , shàn mò dà yān 过而能改,善莫大焉 • guò ér néng gǎi , shàn mò dà yān 過而能改,善莫大焉 • hé shàn 和善 • Jiā shàn 嘉善 • Jiā shàn xiàn 嘉善县 • Jiā shàn xiàn 嘉善縣 • jiǎ shàn rén 假善人 • jìn shàn jìn měi 尽善尽美 • jìn shàn jìn měi 盡善盡美 • lái zhě bù shàn , shàn zhě bù lái 來者不善,善者不來 • lái zhě bù shàn , shàn zhě bù lái 来者不善,善者不来 • lè shàn hào shī 乐善好施 • lè shàn hào shī 樂善好施 • liáng shàn 良善 • měi shàn 美善 • miàn è xīn shàn 面恶心善 • miàn è xīn shàn 面惡心善 • néng gē shàn wǔ 能歌善舞 • néng shī shàn wén 能詩善文 • néng shī shàn wén 能诗善文 • néng xiě shàn suàn 能写善算 • néng xiě shàn suàn 能寫善算 • néng yán shàn biàn 能言善辩 • néng yán shàn biàn 能言善辯 • pèi tào wán shàn 配套完善 • qì è cóng shàn 弃恶从善 • qì è cóng shàn 棄惡從善 • qīn shàn 亲善 • qīn shàn 親善 • qīn shàn dà shǐ 亲善大使 • qīn shàn dà shǐ 親善大使 • quàn shàn chéng è 劝善惩恶 • quàn shàn chéng è 勸善懲惡 • rǎng shàn 攘善 • rén zhī chū , xìng běn shàn 人之初,性本善 • rén zhī jiāng sǐ , qí yán yě shàn 人之将死,其言也善 • rén zhī jiāng sǐ , qí yán yě shàn 人之將死,其言也善 • rì xíng yī shàn 日行一善 • shàn bà gān xiū 善罢甘休 • shàn bà gān xiū 善罷甘休 • shàn běn 善本 • shàn biàn 善变 • shàn biàn 善變 • shàn biàn 善辩 • shàn biàn 善辯 • shàn cái 善財 • shàn cái 善财 • shàn cái nán shě 善財難捨 • shàn cái nán shě 善财难舍 • shàn cè 善策 • shàn dài 善待 • shàn è 善恶 • shàn è 善惡 • shàn fēng 善風 • shàn fēng 善风 • shàn gǎn 善感 • shàn hòu 善后 • shàn hòu 善後 • shàn hòu jiè kuǎn 善后借款 • shàn hòu jiè kuǎn 善後借款 • shàn jiě rén yì 善解人意 • shàn kuǎn 善款 • shàn liáng 善良 • shàn nán xìn nǚ 善男信女 • shàn néng 善能 • shàn rén 善人 • Shàn shàn 鄯善 • Shàn shàn xiàn 鄯善县 • Shàn shàn xiàn 鄯善縣 • shàn shǐ shàn zhōng 善始善終 • shàn shǐ shàn zhōng 善始善终 • shàn shì 善事 • shàn sī 善思 • shàn wàng 善忘 • shàn xīn 善心 • shàn xíng 善行 • shàn yán 善言 • shàn yán cí 善言辞 • shàn yán cí 善言辭 • shàn yì 善意 • shàn yì de huǎng yán 善意的謊言 • shàn yì de huǎng yán 善意的谎言 • shàn yòng 善用 • shàn yǒu shàn bào 善有善報 • shàn yǒu shàn bào 善有善报 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào 善有善報,惡有惡報 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào 善有善报,恶有恶报 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào , ruò rán bù bào shí chén wèi dào 善有善報,惡有惡報,若然不報時晨未到 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào , ruò rán bù bào shí chén wèi dào 善有善报,恶有恶报,若然不报时晨未到 • shàn yú 善于 • shàn yú 善於 • shàn yuán 善緣 • shàn yuán 善缘 • shàn zāi 善哉 • shàn zhě bù biàn , biàn zhě bù shàn 善者不辩,辩者不善 • shàn zhě bù biàn , biàn zhě bù shàn 善者不辯,辯者不善 • shàn zì bǎo zhòng 善自保重 • shàn zì wéi móu 善自为谋 • shàn zì wéi móu 善自為謀 • shàn zì zhēn shè 善自珍摄 • shàn zì zhēn shè 善自珍攝 • shǒu shàn zhī qū 首善之区 • shǒu shàn zhī qū 首善之區 • tuǒ shàn 妥善 • wán shàn 完善 • wéi shàn zuì lè 为善最乐 • wéi shàn zuì lè 為善最樂 • wěi shàn 伪善 • wěi shàn 偽善 • wěi shàn zhě 伪善者 • wěi shàn zhě 偽善者 • xiāo yǒng shàn zhàn 驍勇善戰 • xiāo yǒng shàn zhàn 骁勇善战 • xīn dì shàn liáng 心地善良 • xíng shàn 行善 • xìng shàn 性善 • xún xún shàn yòu 循循善誘 • xún xún shàn yòu 循循善诱 • xùn shàn 馴善 • xùn shàn 驯善 • yǐn è yáng shàn 隐恶扬善 • yǐn è yáng shàn 隱惡揚善 • Yǐn Pǔ shàn 尹潽善 • Yǒng shàn 永善 • Yǒng shàn xiàn 永善县 • Yǒng shàn xiàn 永善縣 • yǒu shàn 友善 • yǔ rén wéi shàn 与人为善 • yǔ rén wéi shàn 與人為善 • yù shàn qí shì , bì xiān lì qí qì 欲善其事,必先利其器 • zé shàn ér cóng 择善而从 • zé shàn ér cóng 擇善而從 • zé shàn gù zhí 择善固执 • zé shàn gù zhí 擇善固執 • zhāng shàn dàn è 彰善瘅恶 • zhāng shàn dàn è 彰善癉惡 • zhēn shàn měi 真善美 • zhēn yú wán shàn 臻于完善 • zhēn yú wán shàn 臻於完善 • zhī rén shàn rèn 知人善任 • zhī rén shàn yòng 知人善用 • zuì shàn 最善