Có 1 kết quả:

jiē ㄐㄧㄝ
Âm Quan thoại: jiē ㄐㄧㄝ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: RPPA (口心心日)
Unicode: U+5588
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , giai
Âm Nôm: , giai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Quảng Đông: gaai1

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiē ㄐㄧㄝ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vui vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) (1) Tiếng chuông trống hài hòa. ◇Thi Kinh : “Cổ chung giai giai” (Tiểu nhã , Cổ chung ) Chuông trống vui hòa, nhịp nhàng. (2) Véo von, te te, líu lo (tiếng chim). ◇Thi Kinh : “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc, Kì minh giai giai” , , (Chu nam , Cát đàm ) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây, Tiếng hót véo von.
2. (Tính) Nhanh lẹ, cấp tốc. ◇Thi Kinh : “Bắc phong kì giai, Vũ tuyết kì phi” , (Bội phong , Bắc phong ) Gió bấc nhanh gấp, Mưa tuyết lả tả.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng vui vẻ, như cổ chung dê dê chuông trống vui hoà (nhịp nhàng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiếng vui hoà. dê dê [jiejie] (văn) ① Ngân nga, rập rình, xập xình, êm tai: Chuông trống ngân nga, chuông trống vui hoà (nhịp nhàng);
② Te te, ó o, líu lo (chỉ tiếng chim hót, gà gáy): Gà gáy te te.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cực mau lẹ — Tiếng chim kêu. Cũng nói là Giai giai.

Từ điển Trung-Anh

harmonious (of music)