Có 1 kết quả:

hǎn ㄏㄢˇ
Âm Pinyin: hǎn ㄏㄢˇ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: RIHR (口戈竹口)
Unicode: U+558A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hảm
Âm Nôm: hảm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): さけ.ぶ (sake.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haam3, ham6

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

1/1

hǎn ㄏㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kêu gào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hô lớn, quát tháo. ◎Như: “hô hảm” 呼喊 hò reo.
2. (Động) Kêu, gọi. ◎Như: “khoái bả tha hảm lai” 快把他喊來 hãy mau gọi nó lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Hô, quát tháo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hô, kêu, gọi, quát tháo: 喊口號 Hô khẩu hiệu; 喊他一聲 Gọi anh ấy một tiếng; 喊救命 Kêu cứu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi lớn lên. Kêu to lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to yell
(2) to shout
(3) to call out for (a person)

Từ ghép 24