Có 2 kết quả:

dié ㄉㄧㄝˊzhá ㄓㄚˊ
Âm Quan thoại: dié ㄉㄧㄝˊ, zhá ㄓㄚˊ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: RPTD (口心廿木)
Unicode: U+558B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điệp
Âm Nôm: điệp, nhịp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): しゃべ.る (shabe.ru), ついば.む (tsuiba.mu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dip6

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dié ㄉㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dòng chảy
2. láu lỉnh, nói lem lém

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Điệp điệp” thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: “điệp điệp bất hưu” nói luôn mồm không thôi.
2. (Động) Giẫm lên. § Thông “điệp” . ◎Như: “điệp huyết” đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). § Cũng viết là: , .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiệp điệp nói lem lém.
② Thiệp điệp tả cái dáng đàn le đàn nhạn nó cùng mò ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

điệp điệp [diédié] Liến thoắng, nói lem lém, nói luôn mồm: Nói liến thoắng;
② Xem ;
điệp huyết [diéxuè] (văn) Đổ máu, đẫm máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều, nói luôn mồm. Cũng gọi là Điệp điệp.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [die2]

Từ điển Trung-Anh

(1) flowing flood
(2) to chatter

Từ ghép 3

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Điệp điệp” thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: “điệp điệp bất hưu” nói luôn mồm không thôi.
2. (Động) Giẫm lên. § Thông “điệp” . ◎Như: “điệp huyết” đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). § Cũng viết là: , .