Có 1 kết quả:
zán ㄗㄢˊ
Âm Pinyin: zán ㄗㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口昝
Nét bút: 丨フ一ノフ丶丨丶丨フ一一
Thương Hiệt: RHOA (口竹人日)
Unicode: U+5592
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口昝
Nét bút: 丨フ一ノフ丶丨丶丨フ一一
Thương Hiệt: RHOA (口竹人日)
Unicode: U+5592
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cha, gia, ta, tàm
Âm Nôm: ta
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): われ (ware)
Âm Quảng Đông: zaa1
Âm Nôm: ta
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): われ (ware)
Âm Quảng Đông: zaa1
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ta, tôi, mình
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, chúng ta. § Cũng đọc là “gia”. ◎Như: “gia môn” 喒門 chúng ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta. Về phương bắc kêu là chữ gia, như gia môn 喒門 chúng ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 咱.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ta 咱.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tự xưng của vùng bắc Trung Hoa, có nghĩa là Tôi, Ta — Cũng đọc Ta.
Từ điển Trung-Anh
variant of 咱[zan2]