Có 3 kết quả:
ō • wō ㄨㄛ • wo
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口屋
Nét bút: 丨フ一フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: RSMG (口尸一土)
Unicode: U+5594
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ác, ốc
Âm Nôm: ọt, ốc, ủ
Âm Nhật (onyomi): アク (aku), ラク (raku), オク (oku)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ak1, o1
Âm Nôm: ọt, ốc, ủ
Âm Nhật (onyomi): アク (aku), ラク (raku), オク (oku)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ak1, o1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ờ (thán từ)
2. (xem: y ốc 咿喔)
2. (xem: y ốc 咿喔)
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc. § Cũng đọc là “ốc”. ◎Như: “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gà eo óc gáy sương năm trống.
Từ điển Thiều Chửu
① Ác ác 喔喔 tiếng gà gáy eo óc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) ① Ờ: 喔,原來是你! Ờ, té ra là anh!;
②【喔喔】ốc ốc [oo] (thanh) (Tiếng gà gáy) éo óc, ó o. Xem 哦 [ò].
②【喔喔】ốc ốc [oo] (thanh) (Tiếng gà gáy) éo óc, ó o. Xem 哦 [ò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gà kêu.
Từ điển Trung-Anh
(1) I see
(2) oh
(2) oh
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc. § Cũng đọc là “ốc”. ◎Như: “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gà eo óc gáy sương năm trống.
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(particle) marker of surprise, sudden realization, reminder