Có 3 kết quả:

ō ㄨㄛwo

1/3

ō

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ờ (thán từ)
2. (xem: y ốc 咿喔)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc. § Cũng đọc là “ốc”. ◎Như: “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gà eo óc gáy sương năm trống.

Từ điển Thiều Chửu

① Ác ác 喔喔 tiếng gà gáy eo óc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) ① Ờ: 喔,原來是你! Ờ, té ra là anh!;
②【喔喔】ốc ốc [oo] (thanh) (Tiếng gà gáy) éo óc, ó o. Xem 哦 [ò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gà kêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) I see
(2) oh

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc. § Cũng đọc là “ốc”. ◎Như: “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gà eo óc gáy sương năm trống.

wo

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(particle) marker of surprise, sudden realization, reminder