Có 1 kết quả:
chuǎn ㄔㄨㄢˇ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口耑
Nét bút: 丨フ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: RUMB (口山一月)
Unicode: U+5598
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: suyễn
Âm Nôm: siễn, suyển
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あえ.ぐ (ae.gu), せき (seki)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun2
Âm Nôm: siễn, suyển
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あえ.ぐ (ae.gu), せき (seki)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm thuật kỳ 1 - 感述其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 1 - 江月同吳汝山書懷其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Phục ký Yên Kinh đạo hữu - 復寄燕京道友 (Khâu Xứ Cơ)
• Tán Lâm Đại Ngọc - 讚林黛玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 1 - 江月同吳汝山書懷其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Phục ký Yên Kinh đạo hữu - 復寄燕京道友 (Khâu Xứ Cơ)
• Tán Lâm Đại Ngọc - 讚林黛玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hổn hển
2. thở
3. bệnh suyễn
2. thở
3. bệnh suyễn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở gấp, thở hổn hển. ◎Như: “suyễn tức” 喘息 thở hổn hển, “suyễn hu hu” 喘吁吁 thở phì phò, “khí suyễn nan đương” 氣喘難當 ngộp thở khó chịu.
2. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “suyễn liễu nhất khẩu khí” 喘了一口氣 thở phào một cái.
3. (Danh) Bệnh hen, bệnh suyễn.
2. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “suyễn liễu nhất khẩu khí” 喘了一口氣 thở phào một cái.
3. (Danh) Bệnh hen, bệnh suyễn.
Từ điển Thiều Chửu
① Thở gằn, khí bực tức thở mau quá độ. Ta gọi là bệnh suyễn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thở gấp, thở hổn hển: 累得直喘 Mệt thở hổn hển; 喘不過氣來 Mệt không kịp thở;
② (y) Bệnh hen, bệnh suyễn.
② (y) Bệnh hen, bệnh suyễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi thở mạnh — Bệnh kéo đờm khó thở, phải cố gắn mới thở được — Nói nhỏ. Nói thì thào, như hơi thở.
Từ điển Trung-Anh
(1) to gasp
(2) to pant
(3) asthma
(2) to pant
(3) asthma
Từ ghép 35
cán chuǎn 残喘 • cán chuǎn 殘喘 • chuǎn bu guò 喘不过 • chuǎn bu guò 喘不過 • chuǎn bu guò qì lái 喘不过气来 • chuǎn bu guò qì lái 喘不過氣來 • chuǎn cū qì 喘粗气 • chuǎn cū qì 喘粗氣 • chuǎn qì 喘气 • chuǎn qì 喘氣 • chuǎn xī 喘息 • chuǎn xū xū 喘吁吁 • chuǎn xū xū 喘嘘嘘 • chuǎn xū xū 喘噓噓 • chuǎn zhèn 喘振 • chuǎn zī 喘息 • fáng chuǎn zhèn 防喘振 • gǒu yán cán chuǎn 苟延残喘 • gǒu yán cán chuǎn 苟延殘喘 • jiāo chuǎn 娇喘 • jiāo chuǎn 嬌喘 • qì chuǎn 气喘 • qì chuǎn 氣喘 • qì chuǎn bìng 气喘病 • qì chuǎn bìng 氣喘病 • qì chuǎn chuǎn 气喘喘 • qì chuǎn chuǎn 氣喘喘 • qì chuǎn rú niú 气喘如牛 • qì chuǎn rú niú 氣喘如牛 • qì chuǎn xū xū 气喘吁吁 • qì chuǎn xū xū 氣喘吁吁 • shū chuǎn líng 舒喘灵 • shū chuǎn líng 舒喘靈 • xiào chuǎn 哮喘 • xiào chuǎn bìng 哮喘病