Có 1 kết quả:

chuǎn ㄔㄨㄢˇ

1/1

chuǎn ㄔㄨㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hổn hển
2. thở
3. bệnh suyễn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở gấp, thở hổn hển. ◎Như: “suyễn tức” 喘息 thở hổn hển, “suyễn hu hu” 喘吁吁 thở phì phò, “khí suyễn nan đương” 氣喘難當 ngộp thở khó chịu.
2. (Động) Thở, hô hấp. ◎Như: “suyễn liễu nhất khẩu khí” 喘了一口氣 thở phào một cái.
3. (Danh) Bệnh hen, bệnh suyễn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thở gằn, khí bực tức thở mau quá độ. Ta gọi là bệnh suyễn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thở gấp, thở hổn hển: 累得直喘 Mệt thở hổn hển; 喘不過氣來 Mệt không kịp thở;
② (y) Bệnh hen, bệnh suyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thở mạnh — Bệnh kéo đờm khó thở, phải cố gắn mới thở được — Nói nhỏ. Nói thì thào, như hơi thở.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gasp
(2) to pant
(3) asthma

Từ ghép 35