Có 1 kết quả:
huàn ㄏㄨㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口奐
Nét bút: 丨フ一ノフ丨フノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: RNBK (口弓月大)
Unicode: U+559A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoán
Âm Nôm: hoán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わめ.く (wame.ku)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: fun3, wun6
Âm Nôm: hoán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わめ.く (wame.ku)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: fun3, wun6
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh vu Ba La tự giảng thuyết hải triều âm tự trào hữu thi tương thị bộ vận dĩ thù - 屏南阮科濱先生于波羅寺講說海潮音自嘲有詩相示步韻以酬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Huyền Thiên quán thần chung - 玄天觀晨锺 (Nguyễn Hành)
• Khê Kiều khiển hứng - 溪橋遣興 (Nguyễn Văn Siêu)
• Phật Tích liên trì - 佛蹟蓮池 (Phạm Nhân Khanh)
• Sậu vũ - 驟雨 (Cao Bá Quát)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thượng nguyên nhật ký Hồ Hàng nhị tòng sự - 上元日寄湖杭二從事 (Lý Dĩnh)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh vu Ba La tự giảng thuyết hải triều âm tự trào hữu thi tương thị bộ vận dĩ thù - 屏南阮科濱先生于波羅寺講說海潮音自嘲有詩相示步韻以酬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Huyền Thiên quán thần chung - 玄天觀晨锺 (Nguyễn Hành)
• Khê Kiều khiển hứng - 溪橋遣興 (Nguyễn Văn Siêu)
• Phật Tích liên trì - 佛蹟蓮池 (Phạm Nhân Khanh)
• Sậu vũ - 驟雨 (Cao Bá Quát)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thượng nguyên nhật ký Hồ Hàng nhị tòng sự - 上元日寄湖杭二從事 (Lý Dĩnh)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
kêu, gọi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, gọi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoán hồi ngọ mộng chẩm biên cầm” 喚回午夢枕邊禽 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Gọi tỉnh giấc mộng trưa, sẵn tiếng chim bên gối.
2. (Động) Vời lại, gọi đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang thảo nhật nhật hoán sầu sanh” 江草日日喚愁生 (Sầu 愁) Cỏ sông ngày ngày vời buồn lại.
2. (Động) Vời lại, gọi đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang thảo nhật nhật hoán sầu sanh” 江草日日喚愁生 (Sầu 愁) Cỏ sông ngày ngày vời buồn lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Kêu, gọi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gọi, kêu: 呼喚 Kêu gọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi to — Gọi về, kêu về.
Từ điển Trung-Anh
to call
Từ ghép 13