Có 1 kết quả:

huàn ㄏㄨㄢˋ
Âm Quan thoại: huàn ㄏㄨㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノフ丨フノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: RNBK (口弓月大)
Unicode: U+559A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoán
Âm Nôm: hoán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): わめ.く (wame.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fun3, wun6

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huàn ㄏㄨㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

kêu, gọi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu, gọi. ◇Nguyễn Trãi : “Hoán hồi ngọ mộng chẩm biên cầm” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Gọi tỉnh giấc mộng trưa, sẵn tiếng chim bên gối.
2. (Động) Vời lại, gọi đến. ◇Đỗ Phủ : “Giang thảo nhật nhật hoán sầu sanh” (Sầu ) Cỏ sông ngày ngày vời buồn lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Kêu, gọi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gọi, kêu: Kêu gọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi to — Gọi về, kêu về.

Từ điển Trung-Anh

to call

Từ ghép 13