Có 1 kết quả:

ㄒㄧˇ

1/1

ㄒㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vui vẻ

Từ điển phổ thông

thích, ưa thích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc tốt lành, việc vui mừng. ◎Như: “báo hỉ” 報喜 báo tin mừng (cưới hỏi, sanh con).
2. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là “hỉ” là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng” 姐兒發熱是見喜了, 並非別症 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả.
3. (Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một lai. Khiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ” 經期有兩個多月沒來. 叫大夫瞧了, 又說並不是喜 (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cả. Mời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang).
4. (Danh) “Hi Mã Lạp Sơn” 喜馬拉山 tên núi.
5. (Danh) Họ “Hỉ”.
6. (Tính) Vui, mừng. ◎Như: “hoan hỉ” 歡喜 vui mừng, “hỉ sự” 喜事 việc vui mừng. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
7. (Tính) Có liên quan tới việc kết hôn. ◎Như: “hỉ thiếp” 喜帖, “hỉ yến” 喜宴, “hỉ tửu” 喜酒, “hỉ bính” 喜餅.
8. (Tính) Dễ. ◇Bách dụ kinh 百喻經: “Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác” 人命難知, 計算喜錯 (Bà la môn sát tử dụ 婆羅門殺子喻) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm.
9. Một âm là “hí”. (Động) Ưa, thích. ◇Sử Kí 史記: “Khổng Tử vãn nhi hí Dịch” 孔子晚而喜易 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
10. (Động) Cảm thấy vui mừng. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí” 既見君子, 我心則喜 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mừng.
② Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ.
③ Một âm là hí. Thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vui, mừng, hoan hỉ: 大喜 Cả mừng;
② Hỉ sự, việc vui mừng, tin vui: 報喜 Báo hỉ; 雙喜臨門 Song hỉ lâm môn, hai việc mừng đến cùng một lúc;
③ (khn) Có mang;
④ [đọc hí] Ưa thích, ham chuộng: 喜讀書 Ham đọc sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng — Sung sướng — Việc vui, tốt lành.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be fond of
(2) to like
(3) to enjoy
(4) to be happy
(5) to feel pleased
(6) happiness
(7) delight
(8) glad

Từ ghép 193

ài qíng xǐ jù 愛情喜劇ài qíng xǐ jù 爱情喜剧àn xǐ 暗喜bào xǐ 報喜bào xǐ 报喜bào xǐ bù bào yōu 報喜不報憂bào xǐ bù bào yōu 报喜不报忧bēi xǐ jiāo jí 悲喜交集bēi xǐ jù 悲喜剧bēi xǐ jù 悲喜劇bù yǐ wù xǐ , bù yǐ jǐ bēi 不以物喜,不以己悲dà xǐ 大喜dà xǐ guò wàng 大喜过望dà xǐ guò wàng 大喜過望dào xǐ 道喜dòu rén xǐ ài 逗人喜愛dòu rén xǐ ài 逗人喜爱gōng xǐ 恭喜gōng xǐ fā cái 恭喜发财gōng xǐ fā cái 恭喜發財hài xǐ 害喜hào dà xǐ gōng 好大喜功hè xǐ 賀喜hè xǐ 贺喜hóng bái xǐ shì 紅白喜事hóng bái xǐ shì 红白喜事huān huān xǐ xǐ 欢欢喜喜huān huān xǐ xǐ 歡歡喜喜huān tiān xǐ dì 欢天喜地huān tiān xǐ dì 歡天喜地huān xǐ 欢喜huān xǐ 歡喜huān xǐ yuān jia 欢喜冤家huān xǐ yuān jia 歡喜冤家huī xǐ què 灰喜鵲huī xǐ què 灰喜鹊huí chēn zuò xǐ 回嗔作喜jiàn liè xīn xǐ 見獵心喜jiàn liè xīn xǐ 见猎心喜jiāng zhuó zhī xǐ 江酌之喜Jiē dà huān xǐ 皆大欢喜Jiē dà huān xǐ 皆大歡喜jīng xǐ 惊喜jīng xǐ 驚喜jīng xǐ ruò kuáng 惊喜若狂jīng xǐ ruò kuáng 驚喜若狂kě xǐ 可喜kě xǐ kě hè 可喜可賀kě xǐ kě hè 可喜可贺kuáng xǐ 狂喜Qī xǐ 七喜qiáo qiān zhī xǐ 乔迁之喜qiáo qiān zhī xǐ 喬遷之喜qiè xǐ 窃喜qiè xǐ 竊喜shòu xǐ shāo 壽喜燒shòu xǐ shāo 寿喜烧shuāng xǐ 双喜shuāng xǐ 雙喜shuāng xǐ lín mén 双喜临门shuāng xǐ lín mén 雙喜臨門suí xǐ 随喜suí xǐ 隨喜tǎo rén xǐ huan 討人喜歡tǎo rén xǐ huan 讨人喜欢Tiān shǐ bào xǐ jié 天使報喜節Tiān shǐ bào xǐ jié 天使报喜节tóng xǐ 同喜wén guò zé xǐ 聞過則喜wén guò zé xǐ 闻过则喜Wén xǐ 聞喜Wén xǐ 闻喜Wén xǐ xiàn 聞喜縣Wén xǐ xiàn 闻喜县xǐ ài 喜愛xǐ ài 喜爱xǐ bào 喜報xǐ bào 喜报xǐ bǐng 喜餅xǐ bǐng 喜饼xǐ bù zì jīn 喜不自禁xǐ bù zì shèng 喜不自勝xǐ bù zì shèng 喜不自胜xǐ chē 喜車xǐ chē 喜车xǐ chōng chōng 喜冲冲xǐ chōng chōng 喜衝衝xǐ chū wàng wài 喜出望外xǐ cóng tiān jiàng 喜从天降xǐ cóng tiān jiàng 喜從天降xǐ dà pǔ bēn 喜大普奔xǐ dàn 喜蛋xǐ è 喜恶xǐ è 喜惡xǐ gē jù yuàn 喜歌剧院xǐ gē jù yuàn 喜歌劇院xǐ hào 喜好xǐ huān 喜欢xǐ huān 喜歡xǐ huan 喜欢xǐ huan 喜歡xǐ jí 喜剧xǐ jí 喜劇xǐ jí ér qì 喜极而泣xǐ jí ér qì 喜極而泣xǐ jié lián lǐ 喜結連理xǐ jié lián lǐ 喜结连理xǐ jiǔ 喜酒xǐ jù 喜剧xǐ jù 喜劇xǐ lè 喜乐xǐ lè 喜樂xǐ niáng 喜娘xǐ nù āi lè 喜怒哀乐xǐ nù āi lè 喜怒哀樂xǐ nù wú cháng 喜怒无常xǐ nù wú cháng 喜怒無常xǐ pà 喜帕xǐ qì 喜气xǐ qì 喜氣xǐ qì yáng yáng 喜气洋洋xǐ qì yáng yáng 喜氣洋洋xǐ qian 喜錢xǐ qian 喜钱xǐ qìng 喜庆xǐ qìng 喜慶xǐ què 喜鵲xǐ què 喜鹊xǐ qún fēi 喜群飛xǐ qún fēi 喜群飞xǐ qún yóu 喜群游xǐ sè 喜色xǐ shān bái méi zhū què 喜山白眉朱雀xǐ shān diǎn chì zhū què 喜山点翅朱雀xǐ shān diǎn chì zhū què 喜山點翅朱雀xǐ shān hóng méi zhū què 喜山紅眉朱雀xǐ shān hóng méi zhū què 喜山红眉朱雀xǐ shì 喜事xǐ shòu 喜壽xǐ shòu 喜寿xǐ táng 喜糖xǐ tiě 喜帖xǐ wén lè jiàn 喜聞樂見xǐ wén lè jiàn 喜闻乐见xǐ xǐ huān huān 喜喜欢欢xǐ xǐ huān huān 喜喜歡歡xǐ xiào 喜笑xǐ xiào yán kāi 喜笑顏開xǐ xiào yán kāi 喜笑颜开xǐ xīn yàn jiù 喜新厌旧xǐ xīn yàn jiù 喜新厭舊xǐ xīng 喜兴xǐ xīng 喜興xǐ xíng yú sè 喜形于色xǐ xíng yú sè 喜形於色xǐ xùn 喜訊xǐ xùn 喜讯xǐ yán 喜筵xǐ yàn 喜宴xǐ yáng 喜阳xǐ yáng 喜陽xǐ yáng yáng 喜洋洋xǐ yín yín 喜吟吟xǐ yíng yíng 喜盈盈xǐ yōu cān bàn 喜忧参半xǐ yōu cān bàn 喜憂參半xǐ yǔ 喜雨xǐ yuè 喜悅xǐ yuè 喜悦xǐ yuè 喜跃xǐ yuè 喜躍xǐ zé qì huǎn 喜则气缓xǐ zé qì huǎn 喜則氣緩xǐ zhàng 喜幛xǐ zī zī 喜孜孜xǐ zī zī 喜滋滋xǐ zi 喜子xīn xǐ 欣喜xīn xǐ ruò kuáng 欣喜若狂xìng xǐ 幸喜yī zé yǐ xǐ , yī zé yǐ yōu 一则以喜,一则以忧yī zé yǐ xǐ , yī zé yǐ yōu 一則以喜,一則以憂yǒu xǐ 有喜yú guī zhī xǐ 于归之喜yú guī zhī xǐ 于歸之喜Yú xǐ 虞喜zhān zhān zì xǐ 沾沾自喜zhāo rén xǐ huan 招人喜欢zhāo rén xǐ huan 招人喜歡zhuǎn bēi wéi xǐ 轉悲為喜zhuǎn bēi wéi xǐ 转悲为喜zuì xǐ ài 最喜愛zuì xǐ ài 最喜爱