Có 1 kết quả:
xǐ ㄒㄧˇ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱壴口
Nét bút: 一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: GRTR (土口廿口)
Unicode: U+559C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hỉ, hỷ
Âm Nôm: hẻ, hỉ, hởi, hỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu), よろこ.ばす (yoroko.basu)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei2
Âm Nôm: hẻ, hỉ, hởi, hỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu), よろこ.ばす (yoroko.basu)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei2
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công - 用杜存齋韻呈試院諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Đăng Nghĩ Nghiễn đài - 登擬峴台 (Lục Du)
• Liên nhật phụng trực cấm sảnh ngẫu thành - 連日奉直禁廳偶成 (Phan Huy Ích)
• Ngự chế tao ngộ thi phụng hoạ - 御製遭遇詩奉和 (Nguyễn Trãi)
• Quy thự - 歸墅 (Lý Thương Ẩn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 057 - 山居百詠其五十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 3 - 謝阮運同惠帶其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Thư Đoan Châu quận trai bích - 書端州郡齋壁 (Bao Chửng)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Đăng Nghĩ Nghiễn đài - 登擬峴台 (Lục Du)
• Liên nhật phụng trực cấm sảnh ngẫu thành - 連日奉直禁廳偶成 (Phan Huy Ích)
• Ngự chế tao ngộ thi phụng hoạ - 御製遭遇詩奉和 (Nguyễn Trãi)
• Quy thự - 歸墅 (Lý Thương Ẩn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 057 - 山居百詠其五十七 (Tông Bản thiền sư)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 3 - 謝阮運同惠帶其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Thư Đoan Châu quận trai bích - 書端州郡齋壁 (Bao Chửng)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vui vẻ
Từ điển phổ thông
thích, ưa thích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc tốt lành, việc vui mừng. ◎Như: “báo hỉ” 報喜 báo tin mừng (cưới hỏi, sanh con).
2. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là “hỉ” là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng” 姐兒發熱是見喜了, 並非別症 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả.
3. (Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một lai. Khiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ” 經期有兩個多月沒來. 叫大夫瞧了, 又說並不是喜 (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cả. Mời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang).
4. (Danh) “Hi Mã Lạp Sơn” 喜馬拉山 tên núi.
5. (Danh) Họ “Hỉ”.
6. (Tính) Vui, mừng. ◎Như: “hoan hỉ” 歡喜 vui mừng, “hỉ sự” 喜事 việc vui mừng. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
7. (Tính) Có liên quan tới việc kết hôn. ◎Như: “hỉ thiếp” 喜帖, “hỉ yến” 喜宴, “hỉ tửu” 喜酒, “hỉ bính” 喜餅.
8. (Tính) Dễ. ◇Bách dụ kinh 百喻經: “Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác” 人命難知, 計算喜錯 (Bà la môn sát tử dụ 婆羅門殺子喻) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm.
9. Một âm là “hí”. (Động) Ưa, thích. ◇Sử Kí 史記: “Khổng Tử vãn nhi hí Dịch” 孔子晚而喜易 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
10. (Động) Cảm thấy vui mừng. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí” 既見君子, 我心則喜 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
2. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là “hỉ” là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng” 姐兒發熱是見喜了, 並非別症 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả.
3. (Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một lai. Khiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ” 經期有兩個多月沒來. 叫大夫瞧了, 又說並不是喜 (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cả. Mời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang).
4. (Danh) “Hi Mã Lạp Sơn” 喜馬拉山 tên núi.
5. (Danh) Họ “Hỉ”.
6. (Tính) Vui, mừng. ◎Như: “hoan hỉ” 歡喜 vui mừng, “hỉ sự” 喜事 việc vui mừng. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
7. (Tính) Có liên quan tới việc kết hôn. ◎Như: “hỉ thiếp” 喜帖, “hỉ yến” 喜宴, “hỉ tửu” 喜酒, “hỉ bính” 喜餅.
8. (Tính) Dễ. ◇Bách dụ kinh 百喻經: “Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác” 人命難知, 計算喜錯 (Bà la môn sát tử dụ 婆羅門殺子喻) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm.
9. Một âm là “hí”. (Động) Ưa, thích. ◇Sử Kí 史記: “Khổng Tử vãn nhi hí Dịch” 孔子晚而喜易 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
10. (Động) Cảm thấy vui mừng. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí” 既見君子, 我心則喜 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mừng.
② Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ.
③ Một âm là hí. Thích.
② Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ.
③ Một âm là hí. Thích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui, mừng, hoan hỉ: 大喜 Cả mừng;
② Hỉ sự, việc vui mừng, tin vui: 報喜 Báo hỉ; 雙喜臨門 Song hỉ lâm môn, hai việc mừng đến cùng một lúc;
③ (khn) Có mang;
④ [đọc hí] Ưa thích, ham chuộng: 喜讀書 Ham đọc sách.
② Hỉ sự, việc vui mừng, tin vui: 報喜 Báo hỉ; 雙喜臨門 Song hỉ lâm môn, hai việc mừng đến cùng một lúc;
③ (khn) Có mang;
④ [đọc hí] Ưa thích, ham chuộng: 喜讀書 Ham đọc sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui mừng — Sung sướng — Việc vui, tốt lành.
Từ điển Trung-Anh
(1) to be fond of
(2) to like
(3) to enjoy
(4) to be happy
(5) to feel pleased
(6) happiness
(7) delight
(8) glad
(2) to like
(3) to enjoy
(4) to be happy
(5) to feel pleased
(6) happiness
(7) delight
(8) glad
Từ ghép 193
ài qíng xǐ jù 愛情喜劇 • ài qíng xǐ jù 爱情喜剧 • àn xǐ 暗喜 • bào xǐ 報喜 • bào xǐ 报喜 • bào xǐ bù bào yōu 報喜不報憂 • bào xǐ bù bào yōu 报喜不报忧 • bēi xǐ jiāo jí 悲喜交集 • bēi xǐ jù 悲喜剧 • bēi xǐ jù 悲喜劇 • bù yǐ wù xǐ , bù yǐ jǐ bēi 不以物喜,不以己悲 • dà xǐ 大喜 • dà xǐ guò wàng 大喜过望 • dà xǐ guò wàng 大喜過望 • dào xǐ 道喜 • dòu rén xǐ ài 逗人喜愛 • dòu rén xǐ ài 逗人喜爱 • gōng xǐ 恭喜 • gōng xǐ fā cái 恭喜发财 • gōng xǐ fā cái 恭喜發財 • hài xǐ 害喜 • hào dà xǐ gōng 好大喜功 • hè xǐ 賀喜 • hè xǐ 贺喜 • hóng bái xǐ shì 紅白喜事 • hóng bái xǐ shì 红白喜事 • huān huān xǐ xǐ 欢欢喜喜 • huān huān xǐ xǐ 歡歡喜喜 • huān tiān xǐ dì 欢天喜地 • huān tiān xǐ dì 歡天喜地 • huān xǐ 欢喜 • huān xǐ 歡喜 • huān xǐ yuān jia 欢喜冤家 • huān xǐ yuān jia 歡喜冤家 • huī xǐ què 灰喜鵲 • huī xǐ què 灰喜鹊 • huí chēn zuò xǐ 回嗔作喜 • jiàn liè xīn xǐ 見獵心喜 • jiàn liè xīn xǐ 见猎心喜 • jiāng zhuó zhī xǐ 江酌之喜 • Jiē dà huān xǐ 皆大欢喜 • Jiē dà huān xǐ 皆大歡喜 • jīng xǐ 惊喜 • jīng xǐ 驚喜 • jīng xǐ ruò kuáng 惊喜若狂 • jīng xǐ ruò kuáng 驚喜若狂 • kě xǐ 可喜 • kě xǐ kě hè 可喜可賀 • kě xǐ kě hè 可喜可贺 • kuáng xǐ 狂喜 • Qī xǐ 七喜 • qiáo qiān zhī xǐ 乔迁之喜 • qiáo qiān zhī xǐ 喬遷之喜 • qiè xǐ 窃喜 • qiè xǐ 竊喜 • shòu xǐ shāo 壽喜燒 • shòu xǐ shāo 寿喜烧 • shuāng xǐ 双喜 • shuāng xǐ 雙喜 • shuāng xǐ lín mén 双喜临门 • shuāng xǐ lín mén 雙喜臨門 • suí xǐ 随喜 • suí xǐ 隨喜 • tǎo rén xǐ huan 討人喜歡 • tǎo rén xǐ huan 讨人喜欢 • Tiān shǐ bào xǐ jié 天使報喜節 • Tiān shǐ bào xǐ jié 天使报喜节 • tóng xǐ 同喜 • wén guò zé xǐ 聞過則喜 • wén guò zé xǐ 闻过则喜 • Wén xǐ 聞喜 • Wén xǐ 闻喜 • Wén xǐ xiàn 聞喜縣 • Wén xǐ xiàn 闻喜县 • xǐ ài 喜愛 • xǐ ài 喜爱 • xǐ bào 喜報 • xǐ bào 喜报 • xǐ bǐng 喜餅 • xǐ bǐng 喜饼 • xǐ bù zì jīn 喜不自禁 • xǐ bù zì shèng 喜不自勝 • xǐ bù zì shèng 喜不自胜 • xǐ chē 喜車 • xǐ chē 喜车 • xǐ chōng chōng 喜冲冲 • xǐ chōng chōng 喜衝衝 • xǐ chū wàng wài 喜出望外 • xǐ cóng tiān jiàng 喜从天降 • xǐ cóng tiān jiàng 喜從天降 • xǐ dà pǔ bēn 喜大普奔 • xǐ dàn 喜蛋 • xǐ è 喜恶 • xǐ è 喜惡 • xǐ gē jù yuàn 喜歌剧院 • xǐ gē jù yuàn 喜歌劇院 • xǐ hào 喜好 • xǐ huān 喜欢 • xǐ huān 喜歡 • xǐ huan 喜欢 • xǐ huan 喜歡 • xǐ jí 喜剧 • xǐ jí 喜劇 • xǐ jí ér qì 喜极而泣 • xǐ jí ér qì 喜極而泣 • xǐ jié lián lǐ 喜結連理 • xǐ jié lián lǐ 喜结连理 • xǐ jiǔ 喜酒 • xǐ jù 喜剧 • xǐ jù 喜劇 • xǐ lè 喜乐 • xǐ lè 喜樂 • xǐ niáng 喜娘 • xǐ nù āi lè 喜怒哀乐 • xǐ nù āi lè 喜怒哀樂 • xǐ nù wú cháng 喜怒无常 • xǐ nù wú cháng 喜怒無常 • xǐ pà 喜帕 • xǐ qì 喜气 • xǐ qì 喜氣 • xǐ qì yáng yáng 喜气洋洋 • xǐ qì yáng yáng 喜氣洋洋 • xǐ qian 喜錢 • xǐ qian 喜钱 • xǐ qìng 喜庆 • xǐ qìng 喜慶 • xǐ què 喜鵲 • xǐ què 喜鹊 • xǐ qún fēi 喜群飛 • xǐ qún fēi 喜群飞 • xǐ qún yóu 喜群游 • xǐ sè 喜色 • xǐ shān bái méi zhū què 喜山白眉朱雀 • xǐ shān diǎn chì zhū què 喜山点翅朱雀 • xǐ shān diǎn chì zhū què 喜山點翅朱雀 • xǐ shān hóng méi zhū què 喜山紅眉朱雀 • xǐ shān hóng méi zhū què 喜山红眉朱雀 • xǐ shì 喜事 • xǐ shòu 喜壽 • xǐ shòu 喜寿 • xǐ táng 喜糖 • xǐ tiě 喜帖 • xǐ wén lè jiàn 喜聞樂見 • xǐ wén lè jiàn 喜闻乐见 • xǐ xǐ huān huān 喜喜欢欢 • xǐ xǐ huān huān 喜喜歡歡 • xǐ xiào 喜笑 • xǐ xiào yán kāi 喜笑顏開 • xǐ xiào yán kāi 喜笑颜开 • xǐ xīn yàn jiù 喜新厌旧 • xǐ xīn yàn jiù 喜新厭舊 • xǐ xīng 喜兴 • xǐ xīng 喜興 • xǐ xíng yú sè 喜形于色 • xǐ xíng yú sè 喜形於色 • xǐ xùn 喜訊 • xǐ xùn 喜讯 • xǐ yán 喜筵 • xǐ yàn 喜宴 • xǐ yáng 喜阳 • xǐ yáng 喜陽 • xǐ yáng yáng 喜洋洋 • xǐ yín yín 喜吟吟 • xǐ yíng yíng 喜盈盈 • xǐ yōu cān bàn 喜忧参半 • xǐ yōu cān bàn 喜憂參半 • xǐ yǔ 喜雨 • xǐ yuè 喜悅 • xǐ yuè 喜悦 • xǐ yuè 喜跃 • xǐ yuè 喜躍 • xǐ zé qì huǎn 喜则气缓 • xǐ zé qì huǎn 喜則氣緩 • xǐ zhàng 喜幛 • xǐ zī zī 喜孜孜 • xǐ zī zī 喜滋滋 • xǐ zi 喜子 • xīn xǐ 欣喜 • xīn xǐ ruò kuáng 欣喜若狂 • xìng xǐ 幸喜 • yī zé yǐ xǐ , yī zé yǐ yōu 一则以喜,一则以忧 • yī zé yǐ xǐ , yī zé yǐ yōu 一則以喜,一則以憂 • yǒu xǐ 有喜 • yú guī zhī xǐ 于归之喜 • yú guī zhī xǐ 于歸之喜 • Yú xǐ 虞喜 • zhān zhān zì xǐ 沾沾自喜 • zhāo rén xǐ huan 招人喜欢 • zhāo rén xǐ huan 招人喜歡 • zhuǎn bēi wéi xǐ 轉悲為喜 • zhuǎn bēi wéi xǐ 转悲为喜 • zuì xǐ ài 最喜愛 • zuì xǐ ài 最喜爱