Có 1 kết quả:
kuì ㄎㄨㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口胃
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: RWB (口田月)
Unicode: U+559F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vị
Âm Nôm: mồi, ví, với
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 위, 괴
Âm Quảng Đông: wai2, wai6
Âm Nôm: mồi, ví, với
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 위, 괴
Âm Quảng Đông: wai2, wai6
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thất ai thi kỳ 1 - 七哀詩其一 (Vương Xán)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thất ai thi kỳ 1 - 七哀詩其一 (Vương Xán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng thở dài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bùi ngùi, than thở, thán tức. ◎Như: “trường vị nhất thanh” 長喟一聲 thở một tiếng dài ảo não. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử vị nhiên thán viết: Ngô dữ Điểm dã” 夫子喟然歎曰: 吾與點也 (Tiên tiến 先進) Phu tử bùi ngùi than rằng: Ta cũng nghĩ như anh Điểm vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Bùi ngùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Than thở, bùi ngùi: 喟嘆 Than thở; 感喟不已 Cảm than không ngớt; 夫子喟然歎曰:吾與點也 Phu tử bùi ngùi than rằng: Ta đồng ý với Điểm vậy (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thở mạnh ra — Hơi thở mạnh, thở dốc.
Từ điển Trung-Anh
to sigh
Từ ghép 1