Có 1 kết quả:
huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Quan thoại: huáng ㄏㄨㄤˊ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口皇
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: RHAG (口竹日土)
Unicode: U+55A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口皇
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: RHAG (口竹日土)
Unicode: U+55A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàng
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): なきごえ (nakigoe)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): なきごえ (nakigoe)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng oang oang
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Hoàng hoàng” 喤喤: (1) Tiếng trẻ con khóc oa oa. (2) Tiếng to mà hài hòa. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung cổ hoàng hoàng” 鐘鼓喤喤 (Chu tụng 周頌, Chấp cạnh 執競) Chuông trống kêu vang nhịp nhàng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói lớn tiếng. Thí dụ: Hoàng hoàng ( nói oang oang ).
Từ điển Trung-Anh
(1) sobbing
(2) sound of bell
(2) sound of bell