Có 2 kết quả:
xuān ㄒㄩㄢ • xuǎn ㄒㄩㄢˇ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口宣
Nét bút: 丨フ一丶丶フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: RJMM (口十一一)
Unicode: U+55A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huyên
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): やかま.しい (yakama.shii), かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 훤
Âm Quảng Đông: hyun1
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): やかま.しい (yakama.shii), かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 훤
Âm Quảng Đông: hyun1
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 05 - 飲酒其五 (Đào Tiềm)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương Duy)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Nhị hà hoàn chu - 扈駕征順化紀行-珥河萑舟 (Phạm Công Trứ (I))
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)
• Thái tang tử kỳ 2 - 採桑子其二 (Âu Dương Tu)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Trừ tịch kỳ 4 - 除夕其四 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Kế Môn - 望薊門 (Tổ Vịnh)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương Duy)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Nhị hà hoàn chu - 扈駕征順化紀行-珥河萑舟 (Phạm Công Trứ (I))
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)
• Thái tang tử kỳ 2 - 採桑子其二 (Âu Dương Tu)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Trừ tịch kỳ 4 - 除夕其四 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Kế Môn - 望薊門 (Tổ Vịnh)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ồn ào, ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Huyên náo, ầm ĩ, ồn ào, dức lác. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Liệp liệp tinh kì hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán” 獵獵旌旗兮出塞 愁, 喧喧簫鼓兮辭家怨 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Cờ tinh cờ kì bay rộn ràng, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhà. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bóng cờ tiếng trống xa xa, Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Dức lác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Huyên náo, ầm ĩ, ồn ào. Như 諠 (bộ 言).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng ồn ào.
Từ điển Trung-Anh
(1) clamor
(2) noise
(2) noise
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 喧[xuan1]
(2) old variant of 諼|谖[xuan1]
(2) old variant of 諼|谖[xuan1]
Từ ghép 17
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Huyên náo, ầm ĩ, ồn ào, dức lác. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Liệp liệp tinh kì hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán” 獵獵旌旗兮出塞 愁, 喧喧簫鼓兮辭家怨 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Cờ tinh cờ kì bay rộn ràng, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhà. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bóng cờ tiếng trống xa xa, Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng.