Có 3 kết quả:
chī ㄔ • jī ㄐㄧ • qiè ㄑㄧㄝˋ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Hình thái: ⿰口契
Nét bút: 丨フ一一一一丨フノ一ノ丶
Thương Hiệt: RQHK (口手竹大)
Unicode: U+55AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khiết
Âm Nôm: khế, khịa, khiết, khịt, ngật
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): の.む (no.mu)
Âm Hàn: 끽
Âm Quảng Đông: hek3, jaak3
Âm Nôm: khế, khịa, khiết, khịt, ngật
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): の.む (no.mu)
Âm Hàn: 끽
Âm Quảng Đông: hek3, jaak3
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)
• Hồ Châu trúc chi từ - 湖州竹枝詞 (Trương Vũ)
• Khuyến tửu - 勸酒 (Bạch Cư Dị)
• Ngoạ bệnh kỳ 1 - 臥病其一 (Nguyễn Du)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 022 - 山居百詠其二十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Thất tam tam - 失三三 (Nguyễn Khuyến)
• Trì giới kiêm nhẫn nhục - 持戒兼忍辱 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)
• Hồ Châu trúc chi từ - 湖州竹枝詞 (Trương Vũ)
• Khuyến tửu - 勸酒 (Bạch Cư Dị)
• Ngoạ bệnh kỳ 1 - 臥病其一 (Nguyễn Du)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 022 - 山居百詠其二十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Thất tam tam - 失三三 (Nguyễn Khuyến)
• Trì giới kiêm nhẫn nhục - 持戒兼忍辱 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ăn uống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn uống. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, năng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
2. (Động) Nhận chịu. ◎Như: “khiết khuy” 喫虧 chịu thiệt, “khiết khẩn” 喫緊 gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.
2. (Động) Nhận chịu. ◎Như: “khiết khuy” 喫虧 chịu thiệt, “khiết khẩn” 喫緊 gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.
Từ điển Trung-Anh
variant of 吃[chi1]
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn uống. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, năng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
2. (Động) Nhận chịu. ◎Như: “khiết khuy” 喫虧 chịu thiệt, “khiết khẩn” 喫緊 gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.
2. (Động) Nhận chịu. ◎Như: “khiết khuy” 喫虧 chịu thiệt, “khiết khẩn” 喫緊 gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.
phồn & giản thể