Có 2 kết quả:

Qiáo ㄑㄧㄠˊqiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Pinyin: Qiáo ㄑㄧㄠˊ, qiáo ㄑㄧㄠˊ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: HKRBR (竹大口月口)
Unicode: U+55AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kiều
Âm Nôm: kiều
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kiu4

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

qiáo ㄑㄧㄠˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cao
2. giả trang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “kiều mộc” 喬木 cây cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” 喬梓.
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” 驕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: 喬木林 Rừng cây cao;
② Cải trang, giả trang: 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như 驕 (bộ 馬);
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Trung-Anh

tall

Từ ghép 13