Có 2 kết quả:
Qiáo ㄑㄧㄠˊ • qiáo ㄑㄧㄠˊ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱呑冋
Nét bút: ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: HKRBR (竹大口月口)
Unicode: U+55AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiều
Âm Nôm: kiều
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: kiu4
Âm Nôm: kiều
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: kiu4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 55
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồ trung ngẫu hứng - 途中偶興 (Nguyễn Du)
• Lạc nhật trướng vọng - 落日悵望 (Mã Đái)
• Oanh thoa - 鶯梭 (Lưu Khắc Trang)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Quý thu giang thôn - 季秋江村 (Đỗ Phủ)
• Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan - 酬郭十五受判官 (Đỗ Phủ)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Lạc nhật trướng vọng - 落日悵望 (Mã Đái)
• Oanh thoa - 鶯梭 (Lưu Khắc Trang)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Quý thu giang thôn - 季秋江村 (Đỗ Phủ)
• Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan - 酬郭十五受判官 (Đỗ Phủ)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Dương Danh Lập)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qiao
Từ ghép 29
Jié fú lǐ · Qiáo sǒu 傑弗里喬叟 • Mài kè ěr · Qiáo dān 邁克爾喬丹 • Nán Qiáo zhì yà dǎo hé Nán Sāng wēi qí 南喬治亞島和南桑威奇 • Nuò mǔ · Qiáo mǔ sī jī 諾姆喬姆斯基 • Qiáo bā shān 喬巴山 • Qiáo bù sī 喬布斯 • Qiáo dā mó 喬答摩 • Qiáo dān 喬丹 • Qiáo gē lǐ Fēng 喬戈里峰 • Qiáo gé lǐ Fēng 喬格里峰 • Qiáo Guàn huá 喬冠華 • Qiáo Hóng 喬紅 • Qiáo nà sēn 喬納森 • Qiáo sǒu 喬叟 • Qiáo xī 喬希 • Qiáo zhì 喬治 • Qiáo zhì · Àò wēi ěr 喬治奧威爾 • Qiáo zhì · Bù ěr 喬治布爾 • Qiáo zhì · Huá shèng dùn 喬治華盛頓 • Qiáo zhì · Suǒ luó sī 喬治索羅斯 • Qiáo zhì chéng 喬治城 • Qiáo zhì chéng Dà xué 喬治城大學 • Qiáo zhì dūn 喬治敦 • Qiáo zhì yà 喬治亞 • Qiáo zhì yà Zhōu 喬治亞州 • Qiáo zhì Yī shì 喬治一世 • shèng Qiáo zhì 聖喬治 • Shǐ dì fū · Qiáo bù sī 史蒂夫喬布斯 • Zhān mǔ sī · Qiáo yī sī 詹姆斯喬伊斯
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cao
2. giả trang
2. giả trang
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “kiều mộc” 喬木 cây cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” 喬梓.
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” 驕.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” 喬梓.
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” 驕.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: 喬木林 Rừng cây cao;
② Cải trang, giả trang: 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như 驕 (bộ 馬);
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.
② Cải trang, giả trang: 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như 驕 (bộ 馬);
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.
Từ điển Trung-Anh
tall
Từ ghép 13