Có 1 kết quả:
yàn ㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Hình thái: ⿰口彦
Nét bút: 丨フ一丶一丶ノ一ノノノノ
Thương Hiệt: RYHH (口卜竹竹)
Unicode: U+55AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Hình thái: ⿰口彦
Nét bút: 丨フ一丶一丶ノ一ノノノノ
Thương Hiệt: RYHH (口卜竹竹)
Unicode: U+55AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngạn
Âm Nôm: ngán, nghẹn, nghiến, nghỉn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): とむら.う (tomura.u), とりみだ.す (torimida.su)
Âm Quảng Đông: jin5, jin6, ngon6
Âm Nôm: ngán, nghẹn, nghiến, nghỉn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): とむら.う (tomura.u), とりみだ.す (torimida.su)
Âm Quảng Đông: jin5, jin6, ngon6
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thô tục, quê kệch
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. § Thông “ngạn” 唁.
2. (Tính) Thô tục, quê mùa. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Tham dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) Sài ngu, Sâm trì độn, Sư thiên lệch, Do thô lậu. § Ghi chú: Sài chỉ Cao Sài, tự Tử Cao. Sâm chỉ Tăng Tử. Sư là Tử Trương và Do là Tử Lộ.
2. (Tính) Thô tục, quê mùa. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Tham dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) Sài ngu, Sâm trì độn, Sư thiên lệch, Do thô lậu. § Ghi chú: Sài chỉ Cao Sài, tự Tử Cao. Sâm chỉ Tăng Tử. Sư là Tử Trương và Do là Tử Lộ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi cười. Mỉm cười.
Từ điển Trung-Anh
condole with