Có 4 kết quả:

Shàn ㄕㄢˋchán ㄔㄢˊdān ㄉㄢshàn ㄕㄢˋ
Âm Pinyin: Shàn ㄕㄢˋ, chán ㄔㄢˊ, dān ㄉㄢ, shàn ㄕㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: RRWJ (口口田十)
Unicode: U+55AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đan, đơn, thiền
Âm Nôm: đan, đơn, thiền, truyên
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ひとえ (hitoe)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: daan1, sin4, sin6

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

Shàn ㄕㄢˋ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Shan

Từ ghép 1

chán ㄔㄢˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẻ, chiếc, một mình. § Đối lại với “phức” 複. ◎Như: “hình đan ảnh chích” 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, “đan thương thất mã” 單槍匹馬 một thương một ngựa, đơn thương độc mã.
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với “song” 雙 chẵn (số). ◎Như: “đan nhật” 單日 ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành” 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎Như: “giản đan” 簡單, “đan thuần” 單純, “đan điệu” 單調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎Như: “nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu” 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎Như: “đan y” 單衣 áo đơn, “đan khố” 單褲 quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎Như: “danh đan” 名單 danh sách, “truyền đan” 傳單 truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎Như: “đan thuyết bất tố” 單說不做 chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎Như: “đan đả độc đấu” 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là “đơn”.
11. Một âm là “thiền”. (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là “Thiền Vu” 單于.
12. Lại một âm là “thiện”. ◎Như: “Thiện Phụ” 單父 tên huyện.

Từ ghép 1

dān ㄉㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đơn chiếc, mỗi một

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẻ, chiếc, một mình. § Đối lại với “phức” 複. ◎Như: “hình đan ảnh chích” 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, “đan thương thất mã” 單槍匹馬 một thương một ngựa, đơn thương độc mã.
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với “song” 雙 chẵn (số). ◎Như: “đan nhật” 單日 ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành” 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎Như: “giản đan” 簡單, “đan thuần” 單純, “đan điệu” 單調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎Như: “nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu” 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎Như: “đan y” 單衣 áo đơn, “đan khố” 單褲 quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎Như: “danh đan” 名單 danh sách, “truyền đan” 傳單 truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎Như: “đan thuyết bất tố” 單說不做 chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎Như: “đan đả độc đấu” 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là “đơn”.
11. Một âm là “thiền”. (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là “Thiền Vu” 單于.
12. Lại một âm là “thiện”. ◎Như: “Thiện Phụ” 單父 tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đơn (chiếc), một, (đơn) độc, cô đơn: 單扇門 Cửa một cánh; 單絲不成線,獨木不成林 Một sợi chẳng thành dây, một cây chẳng thành rừng; 形單影隻 Hình đơn bóng lẻ, chiếc bóng cô đơn;
② Lẻ: 單數 Số lẻ;
③ Riêng (lẻ): 單放在一邊 Để riêng ra;
④ Chỉ: 不能單靠外援 Không thể chỉ dựa vào sự viện trợ của bên ngoài.【單單】đơn đơn [dandan] Chỉ: 工作量大,單單抽調他們幾個人恐怕太少 Lượng công tác lớn, nếu chỉ điều động họ có mấy người e là quá ít;
⑤ Đơn, chỉ có một: 單調 Đơn điệu, chỉ có một giọng;
⑥ Mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi: 兵力太單 Quân lính ít ỏi;
⑦ Đơn, mỏng (chỉ có một lớp): 單衣 Áo đơn; 單褲 Quần mỏng;
⑧ Khăn: 床單 Khăn trải giường;
⑨ Đơn (giấy má), sách: 訂貨單 Đơn đặt hàng; 傳單 Truyền đơn; 名單 Danh sách. Xem 單 [Shàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vua nước Hung Nô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: 單縣 Huyện Thiện (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Thiện. Xem 單 [dan].

Từ điển Trung-Anh

(1) bill
(2) list
(3) form
(4) single
(5) only
(6) sole
(7) odd number
(8) CL:個|个[ge4]

Từ ghép 269

bǎo dān 保單bǎo xiǎn dān 保險單bào dān 報單bào jià dān 報價單bào shuì dān 報稅單bèi dān 被單biǎo dān 表單bù dān 不單bù jiǎn dān 不簡單cài dān 菜單cài dān lán 菜單欄cài dān tiáo 菜單條cháng dù dān wèi 長度單位chéng jì dān 成績單chù fā qīng dān 觸發清單chuán dān 傳單chuán dān guǎng 傳單廣chuáng dān 床單cí dān jí zǐ 磁單極子cún kuǎn dān 存款單dān bǎi 單擺dān bān kè 單班課dān bǎn huá xuě 單板滑雪dān bǎn jī 單板機dān bàn 單瓣dān bāo zǎo 單胞藻dān bèi tǐ 單倍體dān biān 單邊dān biān zhǔ yì 單邊主義dān bó 單薄dān cè 單側dān céng 單層dān céng tǎ 單層塔dān chē 單車dān chéng 單程dān chún 單純dān chún cí 單純詞dān chún pào zhěn 單純皰疹dān chún pào zhěn bìng dú 單純皰疹病毒dān cí 單詞dān cí chǎn shēng qì mó xíng 單詞產生器模型dān dǎ 單打dān dǎ dú dòu 單打獨鬥dān dān 單單dān dāo fù huì 單刀赴會dān dāo zhí rù 單刀直入dān diǎn 單點dān diào 單調dān diào fá wèi 單調乏味dān dú 單獨dān duān bāo méi xī lèi dú sù 單端孢霉烯類毒素dān duān bāo méi xī lèi dú sù zhōng dú zhèng 單端孢霉烯類毒素中毒症dān fǎn jī 單反機dān fǎn xiàng jī 單反相機dān fāng 單方dān fāng guò shī pèng zhuàng 單方過失碰撞dān fāng jué dìng 單方決定dān fāng kǒng hè 單方恐嚇dān fāng miàn 單方面dān fāng xiàng 單方向dān fāng xuān gào 單方宣告dān fāng zhì jì 單方製劑dān fáng chā 單房差dān fàng jī 單放機dān fēi 單非dān fēng tuó 單峰駝dān gàn 單幹dān gàng 單槓dān gè 單鉻dān ge 單個dān gēn dú miáo 單根獨苗dān gèr 單個兒dān guǐ 單軌dān guò 單過dān hào 單號dān hé xì bāo 單核細胞dān hé xì bāo zēng duō zhèng 單核細胞增多症dān huáng guǎn 單簧管dān jī 單擊dān jí 單極dān jià 單價dān jiān bāo 單肩包dān jiàn 單鍵dān jiǎo tiào 單腳跳dān jīng 單晶dān jìng fǎn guāng xiàng jī 單鏡反光相機dān jù 單句dān jù 單據dān kè lóng kàng tǐ 單克隆抗體dān kǒu xiàng shēng 單口相聲dān kù 單褲dān lián jiē zhàn 單連接站dān liàn 單戀dān liàn 單鏈dān lìng 單另dān lún chē 單輪車dān máng 單盲dān mó 單模dān mó guāng xiān 單模光纖dān níng suān 單寧酸dān piàn jī 單片機dān qiāng pǐ mǎ 單槍匹馬dān qīn 單親dān qīn jiā tíng 單親家庭dān qǔ 單曲dān rén 單人dān rén chuáng 單人床dān rén jiān 單人間dān rén pǐ mǎ 單人匹馬dān rì 單日dān sè 單色dān sè huà 單色畫dān sè zhào piàn 單色照片dān shè 單射dān shēn 單身dān shēn gǒu 單身狗dān shēn guì zú 單身貴族dān shēn hàn 單身漢dān shēn wāng 單身汪dān shǒu 單手dān shù 單數dān sù chē 單速車dān táng 單糖dān tàng 單趟dān tào 單套dān tǐ 單體dān tiāo 單挑dān wèi 單位dān wèi fàn zuì 單位犯罪dān wèi gēn 單位根dān wèi qiē xiàng liàng 單位切向量dān wèi xiàng liàng 單位向量dān wèi xìn tuō 單位信托dān wèi yào 單味藥dān wèi yuán 單位元dān wěn 單穩dān xì bāo 單細胞dān xì bāo shēng wù 單細胞生物dān xiāng sī 單相思dān xiàng 單向dān xiàng 單相dān xiàng 單項dān xiàng diàn liú 單向電流dān xié 單鞋dān xíng 單行dān xíng běn 單行本dān xíng dào 單行道dān xíng xiàn 單行線dān yǎn 單眼dān yǎn pí 單眼皮dān yǎn xiàng jī 單眼相機dān yè shuāng qū miàn 單葉雙曲面dān yī 單一dān yī 單衣dān yī hé tǐ zì 單一合體字dān yī huò bì 單一貨幣dān yī mǎ 單一碼dān yì 單意dān yì fēi jī 單翼飛機dān yīn cí 單音詞dān yīn jié 單音節dān yòng 單用dān yǔ 單語dān yuán 單元dān yuán duō bèi tǐ 單源多倍體dān yuán fáng 單元房dān yuán gé 單元格dān yuán lùn 單源論dān yuàn zhì 單院制dān yuè 單月dān yùn mǔ 單韻母dān zhāng 單張dān zhāng huì piào 單張匯票dān zhèng 單證dān zhì 單質dān zǐ 單子dān zǐ yè 單子葉dān zì 單字dān zi 單子dì jī dān 地積單dìng dān 定單dìng dān 訂單dìng dān hào 訂單號fá dān 罰單Fēi zhōu dān yuán shuō 非洲單源說fèi yòng bào xiāo dān 費用報銷單gōng zhì dān wèi 公制單位gōng zuò dān wèi 工作單位gū dān 孤單guà dān 挂單guà dān 掛單gǔn chuáng dān 滾床單guó jì dān wèi 國際單位guó jì dān wèi zhì 國際單位制guò fèn jiǎn dān huà 過份簡單化háng kōng yùn dān 航空運單hēi míng dān 黑名單hòu bǔ míng dān 候補名單huàn dān 換單huí dān 回單huò bù dān xíng 禍不單行jī běn dān wèi 基本單位jiǎn dān 簡單jiǎn dān de shuō 簡單地說jiǎn dān huà 簡單化jiǎn dān míng liǎo 簡單明瞭jiǎn dān wǎng luò guǎn lǐ xié yì 簡單網絡管理協議jiāo kuǎn dān 交款單jiē dān 接單jié dān 結單jié yǐng gū dān 孑影孤單jiè dān 借單jiè shū dān 借書單jiǔ dān 酒單jué xuǎn míng dān 決選名單kāi dān 開單kāi fá dān 開罰單lèi bí jū dān xì bāo 類鼻疽單細胞lǐng liào dān 領料單lǜ dān zhì 氯單質luò dān 落單mái dān 埋單mǎi dān 買單míng dān 名單mó kuài dān yuán 模塊單元nán dān 男單nán zǐ dān 男子單nǚ dān 女單píng dān 憑單qīng dān 清單rè liàng dān wèi 熱量單位shàng xià wén cài dān 上下文菜單shēn bào dān 申報單shēng chǎn dān wèi 生產單位shī dān 失單shī gōng dān wèi 施工單位shuǐ shàng diàn dān chē 水上電單車suǒ shǔ dān wèi 所屬單位tài dān wèi 肽單位tí dān 提單tí huò dān 提貨單tǐ jī dān wèi 體積單位tiān wén dān wèi 天文單位tíng sǔn dān 停損單tōng zhī dān 通知單tóu nǎo jiǎn dān sì zhī fā dá 頭腦簡單四肢發達tuō dān 脫單Xī dān 西單xià dān 下單xià dìng dān 下訂單xīn yuàn dān 心願單xíng chéng dān 行程單xíng dān yǐng zhī 形單影隻xíng zhèng dān wèi 行政單位xiù dān zhì 溴單質xuǎn dān 選單yà dān wèi 亞單位yà yīn jié dān wèi 亞音節單位yàng dān 樣單yī dān shí bó 衣單食薄yín háng duì zhàng dān 銀行對賬單yǒu xiàn dān yuán 有限單元yùn dān 運單zhàn dān 棧單zhàng dān 帳單zhàng dān 賬單zhào dān quán shōu 照單全收zhòng liàng dān wèi 重量單位zǒng yùn dān 總運單

shàn ㄕㄢˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẻ, chiếc, một mình. § Đối lại với “phức” 複. ◎Như: “hình đan ảnh chích” 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, “đan thương thất mã” 單槍匹馬 một thương một ngựa, đơn thương độc mã.
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với “song” 雙 chẵn (số). ◎Như: “đan nhật” 單日 ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành” 耿恭以單兵固守孤城 (Cảnh Cung truyện 耿恭傳) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎Như: “giản đan” 簡單, “đan thuần” 單純, “đan điệu” 單調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎Như: “nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu” 一串一百單八顆數珠 một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎Như: “đan y” 單衣 áo đơn, “đan khố” 單褲 quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎Như: “danh đan” 名單 danh sách, “truyền đan” 傳單 truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎Như: “đan thuyết bất tố” 單說不做 chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎Như: “đan đả độc đấu” 單打獨鬥 một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là “đơn”.
11. Một âm là “thiền”. (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là “Thiền Vu” 單于.
12. Lại một âm là “thiện”. ◎Như: “Thiện Phụ” 單父 tên huyện.