Có 3 kết quả:
Yù ㄩˋ • yú ㄩˊ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 12
Bộ: kǒu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口俞
Nét bút: 丨フ一ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: ROMN (口人一弓)
Unicode: U+55BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Tô Vũ)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Tang miếu thướng sớ cáo bệnh - 桑廟上疏吿病 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tặng tăng kỳ 2 - 贈僧其二 (Cố Huống)
• Tần trung ngâm kỳ 10 - Mãi hoa - 秦中吟其十-買花 (Bạch Cư Dị)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Túc Long Hưng tự - 宿龍興寺 (Kỳ Vô Tiềm)
• Vương mệnh - 王命 (Đỗ Phủ)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Tang miếu thướng sớ cáo bệnh - 桑廟上疏吿病 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tặng tăng kỳ 2 - 贈僧其二 (Cố Huống)
• Tần trung ngâm kỳ 10 - Mãi hoa - 秦中吟其十-買花 (Bạch Cư Dị)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Túc Long Hưng tự - 宿龍興寺 (Kỳ Vô Tiềm)
• Vương mệnh - 王命 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói cho biết, bảo rõ. § Thông “dụ” 諭. ◎Như: “hiểu dụ” 曉喻 nói rõ cho hiểu, “cáo dụ” 告喻 bảo cho biết.
2. (Động) Biết, hiểu rõ. ◎Như: “gia dụ hộ hiểu” 家喻戶曉 mọi nhà đều hiểu rõ, “bất ngôn nhi dụ” 不言而喻 không nói mà biết. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dụ ư nghĩa, tiểu nhân dụ ư lợi” 君子喻於義, 小人喻於利 (Lí nhân 里仁) Quân tử hiểu rõ về nghĩa, tiểu nhân hiểu rõ về lợi.
3. (Động) Nói ví, dùng so sánh để nói cho dễ hiểu. ◇Trang Tử 莊子: “Dĩ chỉ dụ chỉ chi phi chỉ, bất nhược dĩ phi chỉ dụ chỉ chi phi chỉ dã” 以指喻指之非指, 不若以非指喻指之非指也 (Tề vật luận 齊物論) Lấy ngón tay mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay, sao bằng lấy cái không phải ngón tay để mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay.
4. (Danh) Họ “Dụ”.
2. (Động) Biết, hiểu rõ. ◎Như: “gia dụ hộ hiểu” 家喻戶曉 mọi nhà đều hiểu rõ, “bất ngôn nhi dụ” 不言而喻 không nói mà biết. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dụ ư nghĩa, tiểu nhân dụ ư lợi” 君子喻於義, 小人喻於利 (Lí nhân 里仁) Quân tử hiểu rõ về nghĩa, tiểu nhân hiểu rõ về lợi.
3. (Động) Nói ví, dùng so sánh để nói cho dễ hiểu. ◇Trang Tử 莊子: “Dĩ chỉ dụ chỉ chi phi chỉ, bất nhược dĩ phi chỉ dụ chỉ chi phi chỉ dã” 以指喻指之非指, 不若以非指喻指之非指也 (Tề vật luận 齊物論) Lấy ngón tay mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay, sao bằng lấy cái không phải ngón tay để mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay.
4. (Danh) Họ “Dụ”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nói rõ
2. hiểu rõ
3. thí dụ, ví dụ
4. họ Dụ
2. hiểu rõ
3. thí dụ, ví dụ
4. họ Dụ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói cho biết, bảo rõ. § Thông “dụ” 諭. ◎Như: “hiểu dụ” 曉喻 nói rõ cho hiểu, “cáo dụ” 告喻 bảo cho biết.
2. (Động) Biết, hiểu rõ. ◎Như: “gia dụ hộ hiểu” 家喻戶曉 mọi nhà đều hiểu rõ, “bất ngôn nhi dụ” 不言而喻 không nói mà biết. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dụ ư nghĩa, tiểu nhân dụ ư lợi” 君子喻於義, 小人喻於利 (Lí nhân 里仁) Quân tử hiểu rõ về nghĩa, tiểu nhân hiểu rõ về lợi.
3. (Động) Nói ví, dùng so sánh để nói cho dễ hiểu. ◇Trang Tử 莊子: “Dĩ chỉ dụ chỉ chi phi chỉ, bất nhược dĩ phi chỉ dụ chỉ chi phi chỉ dã” 以指喻指之非指, 不若以非指喻指之非指也 (Tề vật luận 齊物論) Lấy ngón tay mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay, sao bằng lấy cái không phải ngón tay để mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay.
4. (Danh) Họ “Dụ”.
2. (Động) Biết, hiểu rõ. ◎Như: “gia dụ hộ hiểu” 家喻戶曉 mọi nhà đều hiểu rõ, “bất ngôn nhi dụ” 不言而喻 không nói mà biết. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dụ ư nghĩa, tiểu nhân dụ ư lợi” 君子喻於義, 小人喻於利 (Lí nhân 里仁) Quân tử hiểu rõ về nghĩa, tiểu nhân hiểu rõ về lợi.
3. (Động) Nói ví, dùng so sánh để nói cho dễ hiểu. ◇Trang Tử 莊子: “Dĩ chỉ dụ chỉ chi phi chỉ, bất nhược dĩ phi chỉ dụ chỉ chi phi chỉ dã” 以指喻指之非指, 不若以非指喻指之非指也 (Tề vật luận 齊物論) Lấy ngón tay mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay, sao bằng lấy cái không phải ngón tay để mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay.
4. (Danh) Họ “Dụ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo rõ, như hãn thí nhi dụ 罕誓而喻 nghĩa là kẻ khéo dạy thì nói ít mà vẫn dễ hiểu.
② Ví dụ.
② Ví dụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói rõ: 喻之以理 Dùng lí lẽ nói rõ cho biết;
② Hiểu rõ: 家喻戶曉 Nhà nào cũng hiểu (biết) rõ; 罕譬而喻 Nêu ít thí dụ mà vẫn hiểu rõ;
③ Thí dụ: 比喻 Lấy... làm thí dụ;
④ [Yù] (Họ) Dụ.
② Hiểu rõ: 家喻戶曉 Nhà nào cũng hiểu (biết) rõ; 罕譬而喻 Nêu ít thí dụ mà vẫn hiểu rõ;
③ Thí dụ: 比喻 Lấy... làm thí dụ;
④ [Yù] (Họ) Dụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ. Thống khoái — Một âm là Dụ. Xem Dụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho hiểu — Hiểu rõ — Vấn đề đưa ra để giúp người khác hiểu rõ vấn đề tương tự. Tức Thí dụ — Một âm là Du.
Từ điển Trung-Anh
(1) to describe sth as
(2) an analogy
(3) a simile
(4) a metaphor
(5) an allegory
(2) an analogy
(3) a simile
(4) a metaphor
(5) an allegory
Từ ghép 31
àn yù 暗喻 • bǐ yù 比喻 • bǐ yù yì 比喻义 • bǐ yù yì 比喻義 • bù kě lǐ yù 不可理喻 • bù kě yán yù 不可言喻 • bù yán ér yù 不言而喻 • fēng yù 風喻 • fēng yù 风喻 • fěng yù 諷喻 • fěng yù 讽喻 • huàn yù 换喻 • huàn yù 換喻 • jì suàn jī bǐ yù 計算機比喻 • jì suàn jī bǐ yù 计算机比喻 • jiā yù hù xiǎo 家喻戶曉 • jiā yù hù xiǎo 家喻户晓 • jiè gǔ yù jīn 借古喻今 • jiè yù 借喻 • lǐ yù 理喻 • míng yù 明喻 • nì yù 逆喻 • pì yù 譬喻 • tí yù fǎ 提喻法 • xiǎo yù 晓喻 • xiǎo yù 曉喻 • yǐn yù 隐喻 • yǐn yù 隱喻 • zhuǎn yù 轉喻 • zhuǎn yù 转喻 • zì yù 自喻