Có 2 kết quả:
hé ㄏㄜˊ • kè ㄎㄜˋ
Tổng nét: 13
Bộ: kǒu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口盍
Nét bút: 丨フ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: RGIT (口土戈廿)
Unicode: U+55D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạp
Âm Nôm: hạp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おしゃべり (oshaberi), あ.う (a.u), の.む (no.mu), かた.る (kata.ru)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: haap3, hap6
Âm Nôm: hạp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おしゃべり (oshaberi), あ.う (a.u), の.む (no.mu), かた.る (kata.ru)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: haap3, hap6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều lời.
2. (Động) Đóng, ngậm. ◎Như: “khẩu trương bất năng hạp” 口張不能嗑 miệng há không ngậm lại được.
3. (Động) Ăn, húp.
4. (Động) Nói, bàn.
5. (Động) Cắn.
6. (Trạng thanh) Tiếng cười. ◇Trang Tử 莊子: “Tắc hạp nhiên nhi tiếu” 則嗑然而笑 (Thiên địa 天地) Thì hặc hặc mà cười.
2. (Động) Đóng, ngậm. ◎Như: “khẩu trương bất năng hạp” 口張不能嗑 miệng há không ngậm lại được.
3. (Động) Ăn, húp.
4. (Động) Nói, bàn.
5. (Động) Cắn.
6. (Trạng thanh) Tiếng cười. ◇Trang Tử 莊子: “Tắc hạp nhiên nhi tiếu” 則嗑然而笑 (Thiên địa 天地) Thì hặc hặc mà cười.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quẻ Hạp trong Kinh Dịch (cắn vỡ hạt bằng răng cửa)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều lời.
2. (Động) Đóng, ngậm. ◎Như: “khẩu trương bất năng hạp” 口張不能嗑 miệng há không ngậm lại được.
3. (Động) Ăn, húp.
4. (Động) Nói, bàn.
5. (Động) Cắn.
6. (Trạng thanh) Tiếng cười. ◇Trang Tử 莊子: “Tắc hạp nhiên nhi tiếu” 則嗑然而笑 (Thiên địa 天地) Thì hặc hặc mà cười.
2. (Động) Đóng, ngậm. ◎Như: “khẩu trương bất năng hạp” 口張不能嗑 miệng há không ngậm lại được.
3. (Động) Ăn, húp.
4. (Động) Nói, bàn.
5. (Động) Cắn.
6. (Trạng thanh) Tiếng cười. ◇Trang Tử 莊子: “Tắc hạp nhiên nhi tiếu” 則嗑然而笑 (Thiên địa 天地) Thì hặc hặc mà cười.
Từ điển Thiều Chửu
① Phệ hạp 噬嗑 tên một quẻ trong kinh Dịch, giống như trong môi có vật gì, cắn rồi mới ngậm lại được.
② Hạp hạp 嗑嗑 nói nhiều lời.
③ Tiếng cười hặc hặc.
② Hạp hạp 嗑嗑 nói nhiều lời.
③ Tiếng cười hặc hặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắn: 嗑瓜子 Cắn hạt dưa;
② (Tiếng cười) hậc hậc;
③ Xem 噬嗑 [shìkè].
② (Tiếng cười) hậc hậc;
③ Xem 噬嗑 [shìkè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lắm miệng, nhiều lời — Tiếng cười.
Từ điển Trung-Anh
to crack (seeds) between one's teeth
Từ ghép 2