Có 1 kết quả:
wū ㄨ
Tổng nét: 13
Bộ: kǒu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口烏
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: RHRF (口竹口火)
Unicode: U+55DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ô
Âm Nôm: o, ô, u
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), オ (o)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: wu1
Âm Nôm: o, ô, u
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), オ (o)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: wu1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 5 - 乾元中寓居同谷縣作歌其五 (Đỗ Phủ)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 7 - 乾元中寓居同谷縣作歌其七 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Trương Kế)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Kim thác đao hành - 金錯刀行 (Lục Du)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Tự quân chi xuất hĩ - 自君之出矣 (Ung Dụ Chi)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 7 - 乾元中寓居同谷縣作歌其七 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Trương Kế)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Kim thác đao hành - 金錯刀行 (Lục Du)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Tự quân chi xuất hĩ - 自君之出矣 (Ung Dụ Chi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(tiếng than)
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) “Ô hô” 嗚呼: Biểu thị cảm thán. ◇Vương Bột 王勃: Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái 嗚呼! 勝地不常, 盛筵難再 (Đằng Vương các tự 滕王閣序) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.
2. (Thán) “Ô hô” 嗚呼: Biểu thị khen ngợi, tán thán.
3. (Động) “Ô hô” 嗚呼: Mượn chỉ chết. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự kỉ khí đích lão bệnh phát tác, tam ngũ nhật quang cảnh, ô hô tử liễu” 自己氣的老病發作, 三五日光景, 嗚呼死了 (Đệ thâp lục hồi) Vì tức giận quá, bệnh cũ tái phát, được ba bốn hôm trời, thì chết mất.
2. (Thán) “Ô hô” 嗚呼: Biểu thị khen ngợi, tán thán.
3. (Động) “Ô hô” 嗚呼: Mượn chỉ chết. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự kỉ khí đích lão bệnh phát tác, tam ngũ nhật quang cảnh, ô hô tử liễu” 自己氣的老病發作, 三五日光景, 嗚呼死了 (Đệ thâp lục hồi) Vì tức giận quá, bệnh cũ tái phát, được ba bốn hôm trời, thì chết mất.
Từ điển Trung-Anh
(onom.) for humming or whimpering
Từ ghép 5