Có 5 kết quả:

qiān ㄑㄧㄢqiǎn ㄑㄧㄢˇqiàn ㄑㄧㄢˋqiè ㄑㄧㄝˋxián ㄒㄧㄢˊ
Âm Pinyin: qiān ㄑㄧㄢ, qiǎn ㄑㄧㄢˇ, qiàn ㄑㄧㄢˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ, xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: kǒu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: RTXC (口廿重金)
Unicode: U+55DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hàm, hiềm, khiêm, khiếp
Âm Nôm: hàm, khem
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), カン (kan), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ふく.む (fuku.mu), うら.む (ura.mu), へりくだ.る (herikuda.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haam4, him1, hip3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 63

Bình luận 0

1/5

qiān ㄑㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhún nhường

qiǎn ㄑㄧㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bìu dưới cằm con khỉ để chứa tạm thức ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” 謙.
2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” 銜.
3. (Động) Ôm hận.
4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.
5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” 歉.

qiàn ㄑㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” 謙.
2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” 銜.
3. (Động) Ôm hận.
4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.
5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” 歉.

Từ điển Trung-Anh

(1) pouch
(2) hold
(3) content

qiè ㄑㄧㄝˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” 謙.
2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” 銜.
3. (Động) Ôm hận.
4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.
5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” 歉.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hàm 銜 nghĩa là ngậm (ngậm vật gì ở trong miệng).
② Một âm là khiểm. Cái bọng đựng đồ ăn ở trong má của các loài khỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngậm trong miệng;
② Ôm hận.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 謙 (bộ 言).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 歉 nghĩa
②,
③ (bộ 欠).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 唊 (2).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thoả mãn, vừa ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm trong miệng — Chứa điều giận trong lòng — Một âm khác là Khiểm. Xem Khiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi đựng đồ ăn ở dưới miệng loài khỉ — Thiếu thốn — Một âm khác là Hàn.

xián ㄒㄧㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ngậm trong miệng
2. ôm hận

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” 謙.
2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” 銜.
3. (Động) Ôm hận.
4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.
5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” 歉.