Có 1 kết quả:
wēng ㄨㄥ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vo ve, vù vù
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Vo ve, vù vù (tiếng côn trùng bay hoặc rung cánh). ◎Như: “mật phong ông ông địa phi” 蜜蜂嗡嗡地飛 ong bay vo ve. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha tảo tựu lưỡng nhãn phát hắc, nhĩ đóa lí ông đích nhất thanh” 他早就兩眼發黑, 耳朵裡嗡的一聲 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hai mắt y đã tối sầm lại, trong tai nghe vù vù.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Vo ve, vù vù: 飛機嗡嗡響 Tiếng máy bay vù vù; 蜜蜂嗡嗡地飛 Ong bay vo ve.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng côn trùng bay vo ve. Cũng nói Ông ông — Một âm là Ổng, Xem Ổng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói thầm, tiếng thì thào — Một âm là Ông. Xem Ông.
Từ điển Trung-Anh
(1) (onom.) buzz
(2) hum
(3) drone
(2) hum
(3) drone
Từ ghép 7