Có 1 kết quả:

ㄙˋ
Âm Pinyin: ㄙˋ
Tổng nét: 13
Bộ: kǒu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: RBSMR (口月尸一口)
Unicode: U+55E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tự
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi6

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄙˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nối tiếp, thừa hưởng
2. hậu duệ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nối tiếp, kế tục, thừa kế. ◎Như: “tự vị” 嗣位 nối ngôi, “tự nghiệp” 嗣業 nối nghiệp. ◇Đại Việt Sử Kí 大越史記: “Phong kì trường vi Hùng Vương tự quân vị” 封其長為雄王嗣君位 (Ngoại kỉ 外紀) Phong con trưởng làm Hùng Vương nối ngôi vua.
2. (Danh) Con cháu đời sau. ◎Như: ◎Như: “hậu tự” 後嗣 con cháu đời sau.
3. (Danh) Người tiếp tục chức vụ.
4. (Danh) Họ “Tự”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nối, như tự tử 嗣子 con nối.
② Con cháu, như hậu tự 後嗣 con cháu sau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nối, tiếp: 嗣子 Con nối dõi; 嗣位 (cũ) Nối ngôi;
② Con cháu: 後嗣 Con cháu đời sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối theo. Nối dõi. Td: Thừa tự — Con cháu. Td: Tuyệt tự ( không con ).

Từ điển Trung-Anh

(1) succession (to a title)
(2) to inherit
(3) continuing (a tradition)
(4) posterity

Từ ghép 16