Có 1 kết quả:
chī ㄔ
Tổng nét: 13
Bộ: kǒu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口蚩
Nét bút: 丨フ一フ丨丨一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: RUMI (口山一戈)
Unicode: U+55E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: si, xi, xuy
Âm Nôm: si, suy, xỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): わら.う (wara.u)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Âm Nôm: si, suy, xỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): わら.う (wara.u)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: ci1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 1 - 戲為六絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 02 - 懷春十詠其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Khí thiếp thiên - 棄妾篇 (Kiều Tri Chi)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Nghĩ cổ kỳ 6 - 拟古其六 (Đào Tiềm)
• Sinh niên bất mãn bách - 生年不滿百 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Xích Cốc - 赤谷 (Đỗ Phủ)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 1 - 戲為六絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 02 - 懷春十詠其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Khí thiếp thiên - 棄妾篇 (Kiều Tri Chi)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Nghĩ cổ kỳ 6 - 拟古其六 (Đào Tiềm)
• Sinh niên bất mãn bách - 生年不滿百 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tần trung ngâm kỳ 05 - Bất trí sĩ - 秦中吟其五-不致仕 (Bạch Cư Dị)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Xích Cốc - 赤谷 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cười giễu, cười khinh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cười nhạo, cười mỉa. ◎Như: “xi chi dĩ tị” 嗤之以鼻 cười nhạt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Địa hạ vô linh quỷ bối xi” 地下無令鬼輩嗤 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Dưới địa phủ đừng để cho lũ quỷ cười.
2. (Trạng thanh) Khúc khích (tiếng cười). ◎Như: “xi xi đích tiếu” 嗤嗤的笑 cười khúc khích.
3. (Trạng thanh) Toạc, soàn soạt (tiếng giấy xé rách). ◎Như: ◇Tây sương kí 西廂記: “Tha khả cảm xi xi đích xả tố liễu chỉ điều nhi” 他可敢嗤嗤的扯做了紙條兒 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhất chiết) Cô ấy dám xé rách toạc tờ thư à.
2. (Trạng thanh) Khúc khích (tiếng cười). ◎Như: “xi xi đích tiếu” 嗤嗤的笑 cười khúc khích.
3. (Trạng thanh) Toạc, soàn soạt (tiếng giấy xé rách). ◎Như: ◇Tây sương kí 西廂記: “Tha khả cảm xi xi đích xả tố liễu chỉ điều nhi” 他可敢嗤嗤的扯做了紙條兒 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhất chiết) Cô ấy dám xé rách toạc tờ thư à.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Cười mỉa, cười nhạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười — Chê cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở miệng cười.
Từ điển Trung-Anh
(1) laugh at
(2) jeer
(3) scoff at
(4) sneer at
(2) jeer
(3) scoff at
(4) sneer at
Từ ghép 3