Có 1 kết quả:
háo ㄏㄠˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gào, gầm, rống, tru
2. kêu khóc
2. kêu khóc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gào, rống, tru. ◎Như: “lang hào” 狼嗥 sói tru.
2. (Động) Gào khóc. ◎Như: “hào khiếu” 嗥叫 khóc la.
3. § Cũng viết là “hào” 嘷.
2. (Động) Gào khóc. ◎Như: “hào khiếu” 嗥叫 khóc la.
3. § Cũng viết là “hào” 嘷.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hào 噑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như嘷.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gào, gầm rống: 狼嗥 Sói gào;
② Gào khóc.
② Gào khóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La thật to — Gọi.
Từ điển Trung-Anh
to howl (like a wolf)
Từ điển Trung-Anh
variant of 嗥[hao2]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 嗥[hao2]
Từ ghép 3