Có 1 kết quả:
háo ㄏㄠˊ
Tổng nét: 13
Bộ: kǒu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口皋
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ一一一ノ丶一丨
Thương Hiệt: RHAJ (口竹日十)
Unicode: U+55E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ phiếm Đào Nguyên - 夜泛桃源 (Nhiễm Thuỵ Đại)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nhiếp Khẩu đạo trung - 灄口道中 (Nguyễn Du)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Thái Hàng ca - 太行歌 (Chúc Doãn Minh)
• Thiên kê - 天雞 (Nguyễn Bảo)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Tề Kỷ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nhiếp Khẩu đạo trung - 灄口道中 (Nguyễn Du)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Thái Hàng ca - 太行歌 (Chúc Doãn Minh)
• Thiên kê - 天雞 (Nguyễn Bảo)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Tề Kỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gào, gầm, rống, tru
2. kêu khóc
2. kêu khóc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gào, rống, tru. ◎Như: “lang hào” 狼嗥 sói tru.
2. (Động) Gào khóc. ◎Như: “hào khiếu” 嗥叫 khóc la.
3. § Cũng viết là “hào” 嘷.
2. (Động) Gào khóc. ◎Như: “hào khiếu” 嗥叫 khóc la.
3. § Cũng viết là “hào” 嘷.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hào 噑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như嘷.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gào, gầm rống: 狼嗥 Sói gào;
② Gào khóc.
② Gào khóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La thật to — Gọi.
Từ điển Trung-Anh
to howl (like a wolf)
Từ điển Trung-Anh
variant of 嗥[hao2]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 嗥[hao2]
Từ ghép 3