Có 2 kết quả:
hāi ㄏㄞ • hǎi ㄏㄞˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hải yêu 嗨喲,嗨哟)
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Biểu thị thương cảm, oán tiếc, ngạc nhiên. § Thông “khái” 咳. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Hải! Khả tích! Khả tích! Chiêu Quân bất khẳng nhập Phiên, đầu giang nhi tử” 嗨! 可惜! 可惜!昭君不肯入番, 投江而死 (Hán cung thu 漢宮秋) Ôi! Tiếc thay! Tiếc thay! Chiêu Quân không chịu vào đất Phiên, nhảy xuống sông mà chết.
2. (Trợ) Tiếng chào hỏi thân mật (dịch âm Anh ngữ "hi").
3. (Trạng thanh) Tiếng hô to.
2. (Trợ) Tiếng chào hỏi thân mật (dịch âm Anh ngữ "hi").
3. (Trạng thanh) Tiếng hô to.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【嗨喲】hải yêu [haiyo] Dô ta, nào, này: 加油幹吶,嗨喲 Gắng sức làm nào, dô ta!;
② Như 咳 [hai]. Xem 嘿 [hei].
② Như 咳 [hai]. Xem 嘿 [hei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tán thán từ đầu câu, biểu lộ sự hối hận.
Từ điển Trung-Anh
(1) oh alas
(2) hey!
(3) hi! (loanword)
(4) a high (natural or drug-induced) (loanword)
(2) hey!
(3) hi! (loanword)
(4) a high (natural or drug-induced) (loanword)
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Biểu thị thương cảm, oán tiếc, ngạc nhiên. § Thông “khái” 咳. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Hải! Khả tích! Khả tích! Chiêu Quân bất khẳng nhập Phiên, đầu giang nhi tử” 嗨! 可惜! 可惜!昭君不肯入番, 投江而死 (Hán cung thu 漢宮秋) Ôi! Tiếc thay! Tiếc thay! Chiêu Quân không chịu vào đất Phiên, nhảy xuống sông mà chết.
2. (Trợ) Tiếng chào hỏi thân mật (dịch âm Anh ngữ "hi").
3. (Trạng thanh) Tiếng hô to.
2. (Trợ) Tiếng chào hỏi thân mật (dịch âm Anh ngữ "hi").
3. (Trạng thanh) Tiếng hô to.