Có 1 kết quả:
áo ㄚㄛˊ
Tổng nét: 13
Bộ: kǒu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口敖
Nét bút: 丨フ一一一丨一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: RGSK (口土尸大)
Unicode: U+55F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngao
Âm Nôm: ngao, ngoao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou1, ngou4
Âm Nôm: ngao, ngoao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou1, ngou4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng om sòm
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Ngao ngao” 嗷嗷: (1) Tiếng kêu thương. (2) Xao xác, om sòm, oai oái (tiếng kêu gào của nhiều người hoặc thú). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn tính ngao ngao khả nại hà” 萬姓嗷嗷可奈何 (Loạn hậu cảm tác 亂後感作) Muôn dân xao xác không biết làm sao.
2. (Danh) “Ngao hồng” 嗷鴻 chim hồng chim nhạn kêu thương, tỉ dụ dân hoạn nạn mất nhà mất cửa, li tán kêu than.
2. (Danh) “Ngao hồng” 嗷鴻 chim hồng chim nhạn kêu thương, tỉ dụ dân hoạn nạn mất nhà mất cửa, li tán kêu than.
Từ điển Trần Văn Chánh
【嗷嗷】ngao ngao [áo'áo] (thanh) Om sòm, oai oái (tiếng kêu gào của người và thú): 他疼得嗷嗷叫 Nó đau kêu oai oái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhiều người than thở — Tiếng ồn ào.
Từ điển Trung-Anh
(1) loud clamor
(2) the sound of wailing
(2) the sound of wailing
Từ ghép 1