Có 1 kết quả:
áo ㄚㄛˊ
Tổng nét: 13
Bộ: kǒu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口敖
Nét bút: 丨フ一一一丨一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: RGSK (口土尸大)
Unicode: U+55F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngao
Âm Nôm: ngao, ngoao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou1, ngou4
Âm Nôm: ngao, ngoao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou1, ngou4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu phụng hành - 朱鳳行 (Đỗ Phủ)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hung niên kỳ 1 - 凶年其一 (Nguyễn Khuyến)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Khước học Tây tự - 却學西字 (Vũ Tế)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Loạn hậu cảm tác - 亂後感作 (Nguyễn Trãi)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hung niên kỳ 1 - 凶年其一 (Nguyễn Khuyến)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Khước học Tây tự - 却學西字 (Vũ Tế)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Loạn hậu cảm tác - 亂後感作 (Nguyễn Trãi)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng om sòm
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Ngao ngao” 嗷嗷: (1) Tiếng kêu thương. (2) Xao xác, om sòm, oai oái (tiếng kêu gào của nhiều người hoặc thú). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn tính ngao ngao khả nại hà” 萬姓嗷嗷可奈何 (Loạn hậu cảm tác 亂後感作) Muôn dân xao xác không biết làm sao.
2. (Danh) “Ngao hồng” 嗷鴻 chim hồng chim nhạn kêu thương, tỉ dụ dân hoạn nạn mất nhà mất cửa, li tán kêu than.
2. (Danh) “Ngao hồng” 嗷鴻 chim hồng chim nhạn kêu thương, tỉ dụ dân hoạn nạn mất nhà mất cửa, li tán kêu than.
Từ điển Trần Văn Chánh
【嗷嗷】ngao ngao [áo'áo] (thanh) Om sòm, oai oái (tiếng kêu gào của người và thú): 他疼得嗷嗷叫 Nó đau kêu oai oái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhiều người than thở — Tiếng ồn ào.
Từ điển Trung-Anh
(1) loud clamor
(2) the sound of wailing
(2) the sound of wailing
Từ ghép 1