Có 1 kết quả:

lián ㄌㄧㄢˊ
Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: kǒu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: RYJJ (口卜十十)
Unicode: U+55F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: liên
Âm Nôm: liến, rên
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): おしゃべり (oshaberi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lin4

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

lián ㄌㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (chữ đệm trong bài hát, tuồng, kịch)
2. tên gọi cũ của nước Đan Mạch

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ đệm trong bài hát (thường dùng trong tuồng kịch);
② Tên gọi cũ của vương quốc Đan Mạch;
③ 【嗹嘍】 liên lâu [liánlôu] (văn) Nói nhiều, nói huyên thuyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều không ngớt miệng. Cũng nói là Liên lâu ( liếng láu liền miệng ).

Từ điển Trung-Anh

chattering

Từ ghép 2