Có 1 kết quả:

sòu ㄙㄡˋ
Âm Pinyin: sòu ㄙㄡˋ
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: RDLO (口木中人)
Unicode: U+55FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thấu, tốc
Âm Nôm: sấu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū), ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): すす.ぐ (susu.gu), ゆす.ぐ (yusu.gu), くちすす.ぐ (kuchisusu.gu), うがい (ugai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau2, sau3

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sòu ㄙㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ho có đờm
2. mút

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ho (có đờm). ◇Hồng Lâu Mộng : “Hốt thính đắc song ngoại hữu nữ tử thấu thanh” (Đệ nhất hồi) Chợt nghe ngoài cửa sổ có tiếng người con gái ho.
2. (Động Mút, hút. ◇Hán Thư : “Văn Đế thường bệnh ung, Đặng Thông thường vị thượng thấu duyện chi” , (Đặng Thông truyện ) Văn Đế từng có bệnh nhọt, Đặng Thông hút mút nhọt cho vua.
3. (Động) Súc miệng. § Thông “thấu” . ◇Sử Kí : “... Khổ sâm thang, nhật thấu tam thăng, xuất nhập ngũ lục nhật, bệnh dĩ” ... , , (Biển Thước Thương Công truyện ) ... Lấy thang sâm đắng, mỗi ngày súc miệng ba thăng, khoảng năm sáu ngày, bệnh khỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ho nhổ (ho có đờm).
② Mút.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ho khạc (có đờm);
② (văn) Mút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ho ( bệnh về hô hấp bất thường ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng miệng méo xệch khi trúng gió — Một âm là Thấu. Xem Thấu.

Từ điển Trung-Anh

cough

Từ ghép 1