Có 1 kết quả:

sǒu ㄙㄡˇ
Âm Pinyin: sǒu ㄙㄡˇ
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一フノノ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: RYSK (口卜尸大)
Unicode: U+55FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tẩu, thốc
Âm Nôm: thốc
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ソク (soku), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): けしか.ける (keshika.keru), そそのか.す (sosonoka.su)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: sau2, zuk6

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

1/1

sǒu ㄙㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xuýt, huýt, xuỵt
2. khuyến khích, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xuýt chó để sai khiến.
2. (Động) Xúi giục, xúi bẩy (làm chuyện xấu ác).

Từ điển Thiều Chửu

① Xuýt, xuýt chó cắn người gọi là thốc. Phàm sai khiến kẻ ác làm hại người cũng gọi là thốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xuýt, suýt (chó);
② Xúi, xúi giục: 嗾使 Xúi bẩy, xúi giục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi chó, xuýt chó.

Từ điển Trung-Anh

(1) to urge on
(2) incite