Có 1 kết quả:

cáo ㄘㄠˊ

1/1

cáo ㄘㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ầm ĩ, ồn ào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. ◎Như: “tào tạp” 嘈雜 rầm rĩ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quản huyền tào tạp lâm biên điểu” 管弦嘈雜林邊鳥 (Hí đề 戲題) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.
2. (Động) Nói ồn ào.

Từ điển Thiều Chửu

① Rầm rĩ, nhiều người nói rầu rĩ gọi là tào tạp 嘈雜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rầm rĩ, ầm ĩ. 【嘈雜】tào tạp [cáozá] Huyên náo, rầm rĩ, ồn ào: 人聲嘈雜 Tiếng người ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ồn ào ơi ới.

Từ điển Trung-Anh

(1) bustling
(2) tumultuous
(3) noisy

Từ ghép 5