Có 2 kết quả:
Jiā ㄐㄧㄚ • jiā ㄐㄧㄚ
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱壴加
Nét bút: 一丨一丨フ一丶ノ一フノ丨フ一
Thương Hiệt: GRTR (土口廿口)
Unicode: U+5609
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: gia
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): よみ.する (yomi.suru), よい (yoi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): よみ.する (yomi.suru), よい (yoi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 4 - 感遇其四 (Trương Cửu Linh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)
• Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事 (Phan Huy Ích)
• Hồ sơn ca tống Hứa Minh Khiêm - 湖山歌送許鳴謙 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Tặng biệt Việt Nam quốc sứ kỳ 2 - 贈別越南國使其二 (Lý Duy Thuần)
• Tặng Đinh Dực - 贈丁翼 (Tào Thực)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)
• Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事 (Phan Huy Ích)
• Hồ sơn ca tống Hứa Minh Khiêm - 湖山歌送許鳴謙 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Tặng biệt Việt Nam quốc sứ kỳ 2 - 贈別越南國使其二 (Lý Duy Thuần)
• Tặng Đinh Dực - 贈丁翼 (Tào Thực)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Jia
Từ ghép 66
Jiā bó lóng lǐ 嘉柏隆里 • Jiā dìng 嘉定 • Jiā dìng qū 嘉定区 • Jiā dìng qū 嘉定區 • Jiā ěr màn 嘉尔曼 • Jiā ěr màn 嘉爾曼 • Jiā hé 嘉禾 • Jiā hé xiàn 嘉禾县 • Jiā hé xiàn 嘉禾縣 • Jiā lí 嘉黎 • Jiā lí xiàn 嘉黎县 • Jiā lí xiàn 嘉黎縣 • Jiā líng 嘉陵 • Jiā líng jiāng 嘉陵江 • Jiā líng qū 嘉陵区 • Jiā líng qū 嘉陵區 • Jiā qìng 嘉庆 • Jiā qìng 嘉慶 • Jiā rén 嘉仁 • Jiā shān 嘉山 • Jiā shān xiàn 嘉山县 • Jiā shān xiàn 嘉山縣 • Jiā shàn 嘉善 • Jiā shàn xiàn 嘉善县 • Jiā shàn xiàn 嘉善縣 • Jiā shì bó 嘉士伯 • Jiā xiáng 嘉祥 • Jiā xiáng Xiàn 嘉祥县 • Jiā xiáng Xiàn 嘉祥縣 • Jiā xīng 嘉兴 • Jiā xīng 嘉興 • Jiā xīng dì qū 嘉兴地区 • Jiā xīng dì qū 嘉興地區 • Jiā xīng shì 嘉兴市 • Jiā xīng shì 嘉興市 • Jiā yì 嘉义 • Jiā yì 嘉義 • Jiā yì shì 嘉义市 • Jiā yì shì 嘉義市 • Jiā yì xiàn 嘉义县 • Jiā yì xiàn 嘉義縣 • Jiā yìn 嘉荫 • Jiā yìn 嘉蔭 • Jiā yìn xiàn 嘉荫县 • Jiā yìn xiàn 嘉蔭縣 • Jiā yīng Dà xué 嘉应大学 • Jiā yīng Dà xué 嘉應大學 • Jiā yú 嘉魚 • Jiā yú 嘉鱼 • Jiā yú xiàn 嘉魚縣 • Jiā yú xiàn 嘉鱼县 • Jiā yù guān 嘉峪关 • Jiā yù guān 嘉峪關 • Jiā yù guān chéng 嘉峪关城 • Jiā yù guān chéng 嘉峪關城 • Jiā yù guān shì 嘉峪关市 • Jiā yù guān shì 嘉峪關市 • Lǐ Jiā chéng 李嘉誠 • Lǐ Jiā chéng 李嘉诚 • Lǐ Jiā xīn 李嘉欣 • Luó Jiā liáng 罗嘉良 • Luó Jiā liáng 羅嘉良 • Měng Jiā huì 蒙嘉慧 • Qián Jiā sān dà jiā 乾嘉三大家 • Wú Jiā jīng 吳嘉經 • Wú Jiā jīng 吴嘉经
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “gia lễ” 嘉禮 lễ cưới.
2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ” 大師嘉其臨機領悟 (Đa Bảo Thiền sư 多寶禪師) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
3. (Danh) § Xem “gia bình” 嘉平.
4. (Danh) Phúc lành.
2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ” 大師嘉其臨機領悟 (Đa Bảo Thiền sư 多寶禪師) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
3. (Danh) § Xem “gia bình” 嘉平.
4. (Danh) Phúc lành.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tốt đẹp: 嘉名 Tên đẹp; 嘉禾 Lúa tốt;
② Khen ngợi: 精神可嘉 Tinh thần đáng khen;
③ (văn) Phúc lành;
④ 【嘉平】gia bình [jiapíng] (văn) Tháng Chạp (tháng 12 âm lịch);
⑤ [Jia] (Họ) Gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Điều may mắn, phúc đức — Vui vẻ.
Từ điển Trung-Anh
(1) excellent
(2) auspicious
(3) to praise
(4) to commend
(2) auspicious
(3) to praise
(4) to commend
Từ ghép 33
Bǎo jiā kāng dì 宝嘉康蒂 • Bǎo jiā kāng dì 寶嘉康蒂 • Huò jiā 獲嘉 • Huò jiā 获嘉 • Huò jiā xiàn 獲嘉縣 • Huò jiā xiàn 获嘉县 • Jì jiā 技嘉 • jiā bǎo guǒ 嘉宝果 • jiā bǎo guǒ 嘉寶果 • jiā bīn 嘉宾 • jiā bīn 嘉賓 • jiā huì 嘉会 • jiā huì 嘉會 • jiā jiǎng 嘉奖 • jiā jiǎng 嘉獎 • jiā nián huá 嘉年华 • jiā nián huá 嘉年華 • jiā xǔ 嘉許 • jiā xǔ 嘉许 • Kē xī jiā Dǎo 科西嘉岛 • Kē xī jiā Dǎo 科西嘉島 • kě jiā 可嘉 • Lǐ Bǎo jiā 李宝嘉 • Lǐ Bǎo jiā 李寶嘉 • Qián Jiā sān dà jiā 乾嘉三大家 • Sī jiā lì 思嘉丽 • Sī jiā lì 思嘉麗 • Yǒng jiā 永嘉 • Yǒng jiā jùn 永嘉郡 • Yǒng jiā xiàn 永嘉县 • Yǒng jiā xiàn 永嘉縣 • yǒng qì kě jiā 勇气可嘉 • yǒng qì kě jiā 勇氣可嘉