Có 3 kết quả:

lōu ㄌㄡlóu ㄌㄡˊlou
Âm Quan thoại: lōu ㄌㄡ, lóu ㄌㄡˊ, lou
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: RLWV (口中田女)
Unicode: U+560D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lâu
Âm Nôm: làu, lâu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): うるさ.い (urusa.i), みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lau1, lau4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/3

lōu ㄌㄡ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Dùng cuối câu: rồi, đã, v.v. § Dùng như “liễu” . ◎Như: “hạ vũ lâu” trời mưa rồi.
2. (Danh) § Xem “lâu la”: , .

lóu ㄌㄡˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: lâu la ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Dùng cuối câu: rồi, đã, v.v. § Dùng như “liễu” . ◎Như: “hạ vũ lâu” trời mưa rồi.
2. (Danh) § Xem “lâu la”: , .

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) Như “” [le] nghĩa ①,
②. Xem [lóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Lâu la: Quân thủ hạ của giặc cướp, lâu la. Xem [lou].

Từ điển Trung-Anh

subordinates in gang of bandits

Từ ghép 9

lou

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (final particle equivalent to [le5])
(2) (particle calling attention to, or mildly warning of, a situation)