Có 3 kết quả:
gā ㄍㄚ • gá ㄍㄚˊ • gǎ ㄍㄚˇ
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口戛
Nét bút: 丨フ一一ノ丨フ一一一一フノ丶
Thương Hiệt: RMUI (口一山戈)
Unicode: U+560E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ca, dát, kiết
Âm Nôm: ca
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ケチ (kechi)
Âm Hàn: 알
Âm Quảng Đông: gaa1, gaa4
Âm Nôm: ca
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ケチ (kechi)
Âm Hàn: 알
Âm Quảng Đông: gaa1, gaa4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tượng thanh) Tiếng kêu của vịt, chim nhạn...
2. (Tượng thanh) Tiếng ngắn mà vang lớn.
3. (Tính) Ngang, chướng (tính tình...).
2. (Tượng thanh) Tiếng ngắn mà vang lớn.
3. (Tính) Ngang, chướng (tính tình...).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 玍 [gă] (bộ 玉). Xem 嘎 [ga].
Từ điển Trần Văn Chánh
①【嘎巴】ca ba [gaba] (thanh) Cốp, răng rắc, tách, đốp, đen đét, tanh tách, nổ giòn. Cv. 嘎叭;
②【嘎巴】ca ba [ga ba] (đph) Dính lại, kết lại, khô và đóng chắc lại. Xem 嘎 [gă].
②【嘎巴】ca ba [ga ba] (đph) Dính lại, kết lại, khô và đóng chắc lại. Xem 嘎 [gă].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chim hót. Cũng nói: Kiết kiết 嘎嘎.
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. một thứ binh khí như mâu
2. gõ bằng gươm giáo
2. gõ bằng gươm giáo
Từ điển trích dẫn
1. (Tượng thanh) Tiếng kêu của vịt, chim nhạn...
2. (Tượng thanh) Tiếng ngắn mà vang lớn.
3. (Tính) Ngang, chướng (tính tình...).
2. (Tượng thanh) Tiếng ngắn mà vang lớn.
3. (Tính) Ngang, chướng (tính tình...).
Từ điển Trung-Anh
cackling sound
Từ điển Trung-Anh
old variant of 嘎[ga2]
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
1. (Tượng thanh) Tiếng kêu của vịt, chim nhạn...
2. (Tượng thanh) Tiếng ngắn mà vang lớn.
3. (Tính) Ngang, chướng (tính tình...).
2. (Tượng thanh) Tiếng ngắn mà vang lớn.
3. (Tính) Ngang, chướng (tính tình...).