Có 2 kết quả:
gǔ ㄍㄨˇ • jiǎ ㄐㄧㄚˇ
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰古叚
Nét bút: 一丨丨フ一フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: JRRYE (十口口卜水)
Unicode: U+560F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hỗ
Âm Nôm: hỗ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 가, 하
Âm Quảng Đông: gaa2, gu2
Âm Nôm: hỗ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 가, 하
Âm Quảng Đông: gaa2, gu2
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Mạnh xuân hạ cán, nghinh tiên khuê thần chủ thăng phụ gia miếu, kỷ hoài - 孟春下浣,迎先閨神主升祔家廟,紀懷 (Phan Huy Ích)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Mạnh xuân hạ cán, nghinh tiên khuê thần chủ thăng phụ gia miếu, kỷ hoài - 孟春下浣,迎先閨神主升祔家廟,紀懷 (Phan Huy Ích)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phúc lớn, trường thọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phúc lành.
2. (Tính) Lớn, xa. § Thông “hà” 遐.
2. (Tính) Lớn, xa. § Thông “hà” 遐.
Từ điển Thiều Chửu
① Phúc, chúc mừng lễ thọ gọi là chúc hỗ 祝嘏.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Phúc, hạnh phúc: 祝嘏 Chúc mừng lễ thọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Xa xôi — Điều phúc, điều may mắn. Chẳng hạn Chúc hỗ ( cầu mong điều may mắn cho người khác ).
Từ điển Trung-Anh
(1) good fortune
(2) longevity
(2) longevity
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phúc lành.
2. (Tính) Lớn, xa. § Thông “hà” 遐.
2. (Tính) Lớn, xa. § Thông “hà” 遐.
Từ điển Trung-Anh
(1) far
(2) grand
(2) grand