Có 3 kết quả:
hū ㄏㄨ • hù ㄏㄨˋ • là ㄌㄚˋ
Âm Pinyin: hū ㄏㄨ, hù ㄏㄨˋ, là ㄌㄚˋ
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Hình thái: ⿰口虖
Nét bút: 丨フ一丨一フノ一フノ丶ノ一丨
Thương Hiệt: RYPD (口卜心木)
Unicode: U+5611
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Hình thái: ⿰口虖
Nét bút: 丨フ一丨一フノ一フノ丶ノ一丨
Thương Hiệt: RYPD (口卜心木)
Unicode: U+5611
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hố
Âm Nôm: hả, hó, hô, hú, hừ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): さけ.ぶ (sake.bu), な.く (na.ku), よ.ぶ (yo.bu)
Âm Quảng Đông: laa3
Âm Nôm: hả, hó, hô, hú, hừ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): さけ.ぶ (sake.bu), な.く (na.ku), よ.ぶ (yo.bu)
Âm Quảng Đông: laa3
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 呼[hu1]
(2) to shout
(3) to call out
(2) to shout
(3) to call out
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hắt hủi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.
Từ điển Thiều Chửu
① Thở ra, cũng như chữ hô 呼.
② Một âm là hố. Hố nhĩ 嘑爾 dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.
② Một âm là hố. Hố nhĩ 嘑爾 dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thở ra (như 呼).
Từ điển Trần Văn Chánh
【嘑爾】hố nhĩ [hùâr] (văn) Dằn vật, hắt hủi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to, la lớn. Như chữ Hô 呼.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.