Có 1 kết quả:

cháng ㄔㄤˊ
Âm Quan thoại: cháng ㄔㄤˊ
Tổng nét: 14
Bộ: kǒu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: FBRPA (火月口心日)
Unicode: U+5617
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thường
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): かつ.て (katsu.te), こころ.みる (kokoro.miru), な.める (na.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: soeng4

Tự hình 5

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cháng ㄔㄤˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nếm
2. hưởng
3. đã từng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm. ◇Lễ kí : “Quân hữu tật, ẩm dược, thần tiên thường chi” , , (Khúc lễ hạ ) Nhà vua có bệnh, uống thuốc, bầy tôi nếm trước.
2. (Động) Thử, thí nghiệm. ◎Như: “thường thí” thử xem có được hay không.
3. (Động) Từng trải. ◎Như: “bão thường tân toan” từng trải nhiều cay đắng.
4. (Phó) Từng. ◎Như: “thường tòng sự ư tư” từng theo làm việc ở đấy. ◇Liêu trai chí dị : “Tòng tử thập niên vị thường thất đức, hà quyết tuyệt như thử?” , (A Hà ) Theo chàng mười năm chưa từng (làm gì) thất đức, sao nỡ tuyệt tình như thế?
5. (Danh) Tế về mùa thu gọi là tế “Thường”.
6. (Danh) Họ “Thường”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nếm (thức ăn, đồ uống), thử xem: Nếm mùi; Thử xem mặn hay nhạt; Nếm mật nằm gai;
② (văn) Từng: Chưa từng nghe qua việc đó;
③ Nếm trải, trải qua, từng trải: Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay;
④ Lễ tế Thường (vào mùa thu).

Từ điển Trung-Anh

(1) to taste
(2) to try
(3) to experience
(4) already
(5) ever
(6) once

Từ ghép 13