Có 2 kết quả:

chuài ㄔㄨㄞˋzuō ㄗㄨㄛ
Âm Pinyin: chuài ㄔㄨㄞˋ, zuō ㄗㄨㄛ
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一丨丨一一一フ丶
Thương Hiệt: RASE (口日尸水)
Unicode: U+562C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: soái, toát
Âm Nôm: chối, đạm, ngoạm, toát, tòi
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), セ (se), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu), むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caai3, zyut3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/2

chuài ㄔㄨㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cắn, khoét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuốt trọn một lần.
2. (Động) Cắn, khoét.
3. (Động) Tham cầu, ham muốn.
4. (Tính) Thô.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to gnaw
(2) to eat ravenously

zuō ㄗㄨㄛ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuốt trọn một lần.
2. (Động) Cắn, khoét.
3. (Động) Tham cầu, ham muốn.
4. (Tính) Thô.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn khoét.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Bú, mút: 小孩兒嘬奶 Em bé bú sữa;
② (văn) Cắn khoét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắn. Dùng răng mà cắn — Vẻ dữ dội, mạnh mẽ — Ta có người đọc Toát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn. Cũng đọc Soái.

Từ điển Trung-Anh

(coll.) to suck