Có 2 kết quả:
sī ㄙ • xī ㄒㄧ
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口斯
Nét bút: 丨フ一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
Thương Hiệt: RTCL (口廿金中)
Unicode: U+5636
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tê, tư
Âm Nôm: tê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): いなな.く (inana.ku)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: sai1, si1
Âm Nôm: tê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): いなな.く (inana.ku)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: sai1, si1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Phan mậu tài “Trường An cảm cảnh” hoạ chi - 步韻潘茂才長安感景和之 (Trần Đình Tân)
• Củng lộ cảm hoài - 鞏路感懷 (Lã Ôn)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Tần Quán)
• Thập ly thi kỳ 3 - Mã ly cứu - 十離詩其三-馬離廄 (Tiết Đào)
• Thiếu niên du (Trường An cổ đạo mã trì trì) - 少年遊(長安古道馬遲遲) (Liễu Vĩnh)
• Tòng giá tây chinh phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 從駕西征奉和御製思家將士 (Lương Thế Vinh)
• Tống Đường Thứ - 送唐次 (Vũ Nguyên Hành)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật - 春日 (Trịnh Diễm)
• Củng lộ cảm hoài - 鞏路感懷 (Lã Ôn)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Như mộng lệnh - 如夢令 (Tần Quán)
• Thập ly thi kỳ 3 - Mã ly cứu - 十離詩其三-馬離廄 (Tiết Đào)
• Thiếu niên du (Trường An cổ đạo mã trì trì) - 少年遊(長安古道馬遲遲) (Liễu Vĩnh)
• Tòng giá tây chinh phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 從駕西征奉和御製思家將士 (Lương Thế Vinh)
• Tống Đường Thứ - 送唐次 (Vũ Nguyên Hành)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật - 春日 (Trịnh Diễm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kêu lên, hí (ngựa)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) (Ngựa) hí. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Ba thượng mã tê khan trạo khứ” 波上馬嘶看棹去 (Lợi Châu nam độ 利州南渡) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.
2. (Tính) Khản (tiếng). ◎Như: “thanh tê lực kiệt” 聲嘶力竭 giọng khàn sức cạn.
3. (Tính) Đau thương, u uất (âm thanh). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy” 天霜河白夜星稀, 一雁聲嘶何處歸 (Dạ vọng đan phi nhạn 夜望單飛雁) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.
2. (Tính) Khản (tiếng). ◎Như: “thanh tê lực kiệt” 聲嘶力竭 giọng khàn sức cạn.
3. (Tính) Đau thương, u uất (âm thanh). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy” 天霜河白夜星稀, 一雁聲嘶何處歸 (Dạ vọng đan phi nhạn 夜望單飛雁) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa hét.
② Mất tiếng, nói to đâm mất tiếng.
③ Khổ sở.
④ Kêu.
② Mất tiếng, nói to đâm mất tiếng.
③ Khổ sở.
④ Kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Ngựa) hí: 人喊馬嘶 Người kêu ngựa hí;
② Khản tiếng: 聲嘶力竭 Sức kiệt giọng khàn; 嘶啞 Khản tiếng;
③ (văn) Khổ sở;
④ (văn) Kêu.
② Khản tiếng: 聲嘶力竭 Sức kiệt giọng khàn; 嘶啞 Khản tiếng;
③ (văn) Khổ sở;
④ (văn) Kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỡ tiếng ( nói về con trai lớn lên, giọng nói bắt đầu ồ ề ) — Hí lên, kêu lên ( nói về ngựa ). Td: Hồ mã tê bắc phong ( ngựa Hồ hí gió bấc ) — Chim kêu nho nhỏ trong cổ ( gù gù ), hoặc côn trùng rên rỉ.
Từ điển Trung-Anh
(1) hiss
(2) neigh
(3) Ss! (sound of air sucked between the teeth, indicating hesitation or thinking over)
(2) neigh
(3) Ss! (sound of air sucked between the teeth, indicating hesitation or thinking over)
Từ ghép 19
lǎo jì sī fēng 老驥嘶風 • lǎo jì sī fēng 老骥嘶风 • lǎo mǎ sī fēng 老馬嘶風 • lǎo mǎ sī fēng 老马嘶风 • rén hǎn mǎ sī 人喊馬嘶 • rén hǎn mǎ sī 人喊马嘶 • shēng sī lì jié 声嘶力竭 • shēng sī lì jié 聲嘶力竭 • sī hǎn 嘶喊 • sī hǒu 嘶吼 • sī jiào 嘶叫 • sī míng 嘶鳴 • sī míng 嘶鸣 • sī sī shēng 嘶嘶声 • sī sī shēng 嘶嘶聲 • sī yǎ 嘶哑 • sī yǎ 嘶啞 • sī yǎ shēng 嘶哑声 • sī yǎ shēng 嘶啞聲
Từ điển trích dẫn
1. (Động) (Ngựa) hí. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Ba thượng mã tê khan trạo khứ” 波上馬嘶看棹去 (Lợi Châu nam độ 利州南渡) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.
2. (Tính) Khản (tiếng). ◎Như: “thanh tê lực kiệt” 聲嘶力竭 giọng khàn sức cạn.
3. (Tính) Đau thương, u uất (âm thanh). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy” 天霜河白夜星稀, 一雁聲嘶何處歸 (Dạ vọng đan phi nhạn 夜望單飛雁) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.
2. (Tính) Khản (tiếng). ◎Như: “thanh tê lực kiệt” 聲嘶力竭 giọng khàn sức cạn.
3. (Tính) Đau thương, u uất (âm thanh). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy” 天霜河白夜星稀, 一雁聲嘶何處歸 (Dạ vọng đan phi nhạn 夜望單飛雁) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.