Có 2 kết quả:
liáo ㄌㄧㄠˊ • liào ㄌㄧㄠˋ
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口尞
Nét bút: 丨フ一一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: RKCF (口大金火)
Unicode: U+5639
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liệu
Âm Nôm: lạo, léo, reo, rêu, trêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: liu4
Âm Nôm: lạo, léo, reo, rêu, trêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: liu4
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Nam phố - Lữ hoài - 南浦-旅懹 (Lỗ Dật Trọng)
• Phụng tống Khanh nhị ông thống tiết độ trấn quân hoàn Giang Lăng - 奉送卿二翁統節度鎮軍還江陵 (Đỗ Phủ)
• Quá vương phủ hữu cảm - 過王府有感 (Phan Huy Thực)
• Sơn trung - 山中 (Tùng Thiện Vương)
• Tảo hồng - 早鴻 (Lý Quần Ngọc)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tống chinh nhạn - 送征雁 (Tiền Khởi)
• Văn địch - 聞笛 (Triệu Hỗ)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
• Nam phố - Lữ hoài - 南浦-旅懹 (Lỗ Dật Trọng)
• Phụng tống Khanh nhị ông thống tiết độ trấn quân hoàn Giang Lăng - 奉送卿二翁統節度鎮軍還江陵 (Đỗ Phủ)
• Quá vương phủ hữu cảm - 過王府有感 (Phan Huy Thực)
• Sơn trung - 山中 (Tùng Thiện Vương)
• Tảo hồng - 早鴻 (Lý Quần Ngọc)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tống chinh nhạn - 送征雁 (Tiền Khởi)
• Văn địch - 聞笛 (Triệu Hỗ)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng inh ỏi, tiếng lanh lảnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong trẻo, thánh thót, du dương (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” 嘹喨 lanh lảnh, réo rắt, tiếng trong trẻo mà đi xa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đãn giác liệu lượng thù khả thính” 但覺嘹喨殊可聽 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Nhưng mà nghe véo von cũng hay.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
【嘹亮】liệu lượng [liáoliàng] Trong trẻo, réo rắt, lanh lảnh: 歌聲嘹亮 Tiếng hát trong trẻo; 嘹亮的沖鋒號 Tiếng kèn xung phong lanh lảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng hót của chim — Tiếng sáo thổi — Tiếng vẳng từ xa lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) clear sound
(2) cry (of cranes etc)
(2) cry (of cranes etc)
Từ ghép 2