Có 2 kết quả:

liáo ㄌㄧㄠˊliào ㄌㄧㄠˋ

1/2

liáo ㄌㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng inh ỏi, tiếng lanh lảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong trẻo, thánh thót, du dương (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” 嘹喨 lanh lảnh, réo rắt, tiếng trong trẻo mà đi xa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đãn giác liệu lượng thù khả thính” 但覺嘹喨殊可聽 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Nhưng mà nghe véo von cũng hay.

Từ điển Thiều Chửu

① Liệu lượng 嘹喨 ánh ỏi, tiếng trong trẻo mà đi xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嘹亮】liệu lượng [liáoliàng] Trong trẻo, réo rắt, lanh lảnh: 歌聲嘹亮 Tiếng hát trong trẻo; 嘹亮的沖鋒號 Tiếng kèn xung phong lanh lảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng hót của chim — Tiếng sáo thổi — Tiếng vẳng từ xa lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear sound
(2) cry (of cranes etc)

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong trẻo, thánh thót, du dương (âm thanh). ◎Như: “liệu lượng” 嘹喨 lanh lảnh, réo rắt, tiếng trong trẻo mà đi xa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đãn giác liệu lượng thù khả thính” 但覺嘹喨殊可聽 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Nhưng mà nghe véo von cũng hay.