Có 2 kết quả:

chǎn ㄔㄢˇtān ㄊㄢ
Âm Pinyin: chǎn ㄔㄢˇ, tān ㄊㄢ
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: RRRJ (口口口十)
Unicode: U+563D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: siển, than, xiển
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): あえ.ぐ (ae.gu), よろこ.ぶ (yoroko.bu), おお.い (ō.i), さかん (sakan)
Âm Quảng Đông: cin2, taan1, zin2

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chǎn ㄔㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thư thả

Từ điển Trần Văn Chánh

【嘽嘽】than than [tantan] (văn) ① (Gia súc) thở phì phò, thở hổn hển;
② Nhiều và mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thư thả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chậm — Một âm là Than. Xem Than.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở hổn hển, thở mạnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) see 嘽嘽|啴啴[chan3 chan3]
(2) see 嘽緩|啴缓[chan3 huan3]

Từ ghép 2

tān ㄊㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thở phì phò, thở hổn hển
2. nhiều và mạnh

Từ điển Trung-Anh

see 嘽嘽|啴啴[tan1 tan1]

Từ ghép 1