Có 1 kết quả:
xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Pinyin: xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口巽
Nét bút: 丨フ一フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: RRUC (口口山金)
Unicode: U+5640
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口巽
Nét bút: 丨フ一フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: RRUC (口口山金)
Unicode: U+5640
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phun nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phun nước trong mồm ra. Phiếm chỉ phun bắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Phun nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Phun nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Phun (nước): 潠水 Phun nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm vào miệng mà phun ra. Cũng đọc Tuyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm vào miệng rồi phun ra.
Từ điển Trung-Anh
spurt out of the mouth