Có 3 kết quả:
jiāo ㄐㄧㄠ • jiào ㄐㄧㄠˋ • jiū ㄐㄧㄡ
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口焦
Nét bút: 丨フ一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: ROGF (口人土火)
Unicode: U+564D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiếu, tưu
Âm Nôm: tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュウ (shū), シュ (shu), シャク (shaku), ザク (zaku)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ziu6
Âm Nôm: tiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュウ (shū), シュ (shu), シャク (shaku), ザク (zaku)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ziu6
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhai, nhấm, ăn.
2. (Động) Trách bị. § Thông “tiếu” 譙.
2. (Động) Trách bị. § Thông “tiếu” 譙.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắn, nhai, nhấm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhai, nhấm, ăn.
2. (Động) Trách bị. § Thông “tiếu” 譙.
2. (Động) Trách bị. § Thông “tiếu” 譙.
Từ điển Trung-Anh
to chew
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn, nhai, nhấm.
② Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót.
③ Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.
② Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót.
③ Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gấp rút: 其聲噍以剎 Tiếng nó gấp mà nhỏ (Sử kí: Nhạc thư).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhai, ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (thanh) Tiếng chim kêu: 啁噍 Tiếng chim én chim sẻ kêu. 【噍噍】tưu tưu [jiujiu] (thanh) Líu lo (tiếng chim kêu): 噍噍昆鳴 Cùng kêu tiếng líu lo (Dương Hùng: Vũ lạp phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói gấp, mau mà nhỏ — Tiếng chim hót ríu rít. Cũng nói: Tiêu tiêu — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng răng mà cắn — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.