Có 1 kết quả:

Âm Pinyin:
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: RGBT (口土月廿)
Unicode: U+564E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ế
Âm Nôm: ế, nhắc, nhắt, nhốt
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), エツ (etsu)
Âm Nhật (kunyomi): む.せる (mu.seru), むせ.ぶ (muse.bu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jit3

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nghẹn
2. ngạt thở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghẹn, mắc nghẹn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khiết phạn phòng ế, tẩu lộ phòng điệt” 喫飯防噎, 走路防跌 (Đệ thập hồi) Ăn cơm coi chừng mắc nghẹn, đi đường coi chừng vấp ngã.
2. (Động) Nghẽn, bế tắc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thành môn ế bất đắc quan” 城門噎不得關 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Cửa thành bị nghẽn không đóng lại được.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghẹn: 慢點吃,留神別噎着 Ăn thong thả kẻo bị nghẹn đấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghẹn. Mắc nghẹn ở cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to choke (on)
(2) to choke up
(3) to suffocate

Từ ghép 7