Có 1 kết quả:
xū ㄒㄩ
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口虛
Nét bút: 丨フ一丨一フノ一フ丨丨フ丨一一
Thương Hiệt: RYPM (口卜心一)
Unicode: U+5653
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hư
Âm Nôm: hờ, hư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): ふく (fuku), うそ (uso)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi1
Âm Nôm: hờ, hư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): ふく (fuku), うそ (uso)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi1
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tị khai xuân thí bút - 乙巳開春試筆 (Phan Huy Ích)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Kiều tại Ngưng Bích lâu tức cảnh cảm đề - 翹在凝碧樓即景感題 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Sầm Gia Châu - 寄岑嘉州 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Nhất Tự sơn tức cảnh - 一字山即景 (Lê Chí Kính)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Kiều tại Ngưng Bích lâu tức cảnh cảm đề - 翹在凝碧樓即景感題 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Sầm Gia Châu - 寄岑嘉州 (Đỗ Phủ)
• Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích)
• Nhất Tự sơn tức cảnh - 一字山即景 (Lê Chí Kính)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân trung sơn am kỷ sự - 春中山庵紀事 (Phan Huy Ích)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thở ra từ từ, hà hơi
2. than thở, thở dài
2. than thở, thở dài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thở ra từ từ. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa, ngưỡng thiên nhi hư” 南郭子綦隱机而坐, 仰天而噓 (Tề vật luận 齊物論) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ, ngửa lên trời hà hơi.
2. (Động) Thở dài, than thở, cảm thán. ◎Như: “hí hư bất dĩ” 唏噓不已 than thở mãi không thôi, thở dài thườn thượt.
3. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: “tự ngã xuy hư” 自我吹噓 mèo khen mèo dài đuôi.
4. (Động) Hỏi han. ◎Như: “hư hàn vấn noãn” 噓寒問暖 vồn vã hỏi thăm.
5. (Động) Phà, phả (hơi nóng). ◎Như: “tiểu tâm! biệt hư trước thủ liễu” 小心! 別噓著手了 cẩn thận! đừng để hơi nóng phả vào tay.
6. (Tính) Có ý chê bai, khiển trách. ◎Như: “hư thanh tứ khởi” 噓聲四起 lời chê trách nổi lên khắp.
7. (Thán) Suỵt. ◎Như: “hư! biệt xuất thanh” 噓! 別出聲 suỵt! đừng gây tiếng động.
2. (Động) Thở dài, than thở, cảm thán. ◎Như: “hí hư bất dĩ” 唏噓不已 than thở mãi không thôi, thở dài thườn thượt.
3. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: “tự ngã xuy hư” 自我吹噓 mèo khen mèo dài đuôi.
4. (Động) Hỏi han. ◎Như: “hư hàn vấn noãn” 噓寒問暖 vồn vã hỏi thăm.
5. (Động) Phà, phả (hơi nóng). ◎Như: “tiểu tâm! biệt hư trước thủ liễu” 小心! 別噓著手了 cẩn thận! đừng để hơi nóng phả vào tay.
6. (Tính) Có ý chê bai, khiển trách. ◎Như: “hư thanh tứ khởi” 噓聲四起 lời chê trách nổi lên khắp.
7. (Thán) Suỵt. ◎Như: “hư! biệt xuất thanh” 噓! 別出聲 suỵt! đừng gây tiếng động.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thở ra từ từ, hà hơi;
② Than thở, thở dài: 仰天而噓 Ngẩng mặt than thở;
③ (Bị hơi nước nóng làm) bỏng: 小心別噓着手 Coi chừng đừng để hơi nước nóng làm bỏng tay.
② Than thở, thở dài: 仰天而噓 Ngẩng mặt than thở;
③ (Bị hơi nước nóng làm) bỏng: 小心別噓着手 Coi chừng đừng để hơi nước nóng làm bỏng tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thở ra — Thổi hơi ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to exhale slowly
(2) to hiss
(3) hush!
(2) to hiss
(3) hush!
Từ ghép 8