Có 1 kết quả:
qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口禽
Nét bút: 丨フ一ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: ROYB (口人卜月)
Unicode: U+5659
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教 (Trần Đình Túc)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngậm trong miệng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngậm, hàm chứa. ◎Như: “tha nhãn lí cầm trước lệ thủy” 她眼裡噙著淚水 cô ta nước mắt lưng tròng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngậm (ngậm vật gì ở trong miệng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngậm: 嘴裡噙了一口水 Miệng ngậm một ngụm nước; 眼裡噙着淚 Rưng rưng nước mắt, rơm rớm nước mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm trong miệng.
Từ điển Trung-Anh
to hold in (usually refers the mouth or eyes)