Có 2 kết quả:

ō ㄩˇ
Âm Pinyin: ō , ㄩˇ
Tổng nét: 15
Bộ: kǒu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: RHBK (口竹月大)
Unicode: U+5662
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ẩu, , úc
Âm Nôm: , ục
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), イク (iku), ウ (u), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): うめ.く (ume.ku)
Âm Quảng Đông: juk1, jyu2, o1, ou3

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ō

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tiếng than)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Úc y” 噢咿 trong lòng đau thương, xót ruột.
2. Một âm là “ủ”. (Trạng thanh) “Ủ hủ” 噢咻 tiếng rên rỉ vì đau đớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Úc y 噢咿 xót ruột (thương ngầm).
② Một âm là ủ. Ủ hủ 噢咻 tiếng yên ủi một cách thiết tha xót xa quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 喔 [o].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ẩu hưu 噢咻 — Một âm khác là Úc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu — Một âm là Ẩu ( tiếng kêu đau ).

Từ điển Trung-Anh

Oh!

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Úc y” 噢咿 trong lòng đau thương, xót ruột.
2. Một âm là “ủ”. (Trạng thanh) “Ủ hủ” 噢咻 tiếng rên rỉ vì đau đớn.