Có 1 kết quả:
jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 16
Bộ: kǒu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口禁
Nét bút: 丨フ一一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: RDDF (口木木火)
Unicode: U+5664
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cấm
Âm Nôm: cấm, cúm, gặm, gẫm, ngẫm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): つぐ.む (tsugu.mu)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: gam3, kam1
Âm Nôm: cấm, cúm, gặm, gẫm, ngẫm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): つぐ.む (tsugu.mu)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: gam3, kam1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu phụng hành - 朱鳳行 (Đỗ Phủ)
• Hạ Tống, Lê, Đỗ tam ngự sử - 賀宋黎杜三御使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Lạc Dương tảo xuân - 洛陽早春 (Bạch Cư Dị)
• Tứ Phạm Tông Mại - 賜范宗邁 (Trần Minh Tông)
• Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng - 賜中尉杜子澄 (Hồ Quý Ly)
• Hạ Tống, Lê, Đỗ tam ngự sử - 賀宋黎杜三御使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Lạc Dương tảo xuân - 洛陽早春 (Bạch Cư Dị)
• Tứ Phạm Tông Mại - 賜范宗邁 (Trần Minh Tông)
• Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng - 賜中尉杜子澄 (Hồ Quý Ly)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoá miệng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngậm miệng không phát ra tiếng nữa, im bặt đi. ◎Như: “cấm khẩu bất ngữ” 噤口不語 ngậm miệng không nói.
2. (Danh) Hiện tượng cứng đờ vì kinh sợ hoặc cóng lạnh (làm cho nói không ra tiếng). ◎Như: “đống cấm” 凍噤 lạnh cóng nói không ra tiếng.
2. (Danh) Hiện tượng cứng đờ vì kinh sợ hoặc cóng lạnh (làm cho nói không ra tiếng). ◎Như: “đống cấm” 凍噤 lạnh cóng nói không ra tiếng.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoá miệng, như chứng lị miệng không ăn uống được gọi là cấm khẩu lị 噤口痢.
② Im bặt đi. Phàm cái gì im không lên tiếng được đều gọi là cấm.
② Im bặt đi. Phàm cái gì im không lên tiếng được đều gọi là cấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Câm, im bặt đi: 噤聲 Câm miệng, câm mồm;
② Rét run: 寒噤 Rét run.
② Rét run: 寒噤 Rét run.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng cắn chặt lại, không nói được — Đóng chặt lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) unable to speak
(2) silent
(2) silent
Từ ghép 5